Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2H2O | + | 2NaCl | → | Cl2 | + | H2 | + | 2NaOH | |
nước | Natri Clorua | clo | hidro | natri hidroxit | |||||
natri clorua | Chlorine | Hydrogen | Sodium hydroxide | ||||||
(lỏng) | (dd) | (khí) | (khí) | (dd) | |||||
(không màu) | (trắng) | (vàng lục) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | Bazơ | ||||||||
18 | 58 | 71 | 2 | 40 | |||||
2 | 2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn
Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn
điện phân NaCl có màng ngăn.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaCl (Natri Clorua) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit)
có hiện tượng khí thoát ra.
Natri hiroxit được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hoà. Thùng điện phân có màng ngăn giữa cực âm và cực dương. Người ta thu được khí hidro ở cực âm, khí clo ở cực dương và dung dịch NaOH trong thùng được khí hidro ở cực âm, khí clo ở cực dương và dung dịch NaOH trong thùng điện phân.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaCl (Natri Clorua) ra NaOH (natri hidroxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là
Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được 2,5 lít dung dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là
Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). Chất X là
Thực hiện các thí nghiệm sau
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
Tiến hành điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, thu được một khí X duy nhất. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ?
Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là:
Thực hiện các thí nghiệm sau (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư). (2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp. (3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4. (4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3. (5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗia. Cho mangan đioxit hòa tan trong dung dịch axit HCl sau phản ứng có khí màu vàng thoát ra là clo.
Sục khí clo qua dung dịch SO2 sản phẩm tạo thành gồm 2 axit HCl và H2SO4.
Tiếp theo cho kim loại natri phản ứng với axit HCl sản phẩm tạo thành là muối ăn NaCl và có khí hidro thoát ra
Hòa tan muối NaCl trong nước sản phẩm tạo thành là dung dịch bazo NaOH và có khí H2 thoát ra.
Dẫn khí clo qua dung dịch kiềm NaOH sản phẩm tạo thành 2 muối natri clorua và muối natri clorat.
b. Ngâm kim loại sắt trong dung dịch axit clohidric sản phẩm tạo thành là muối FeCl2.
Cho muối FeCl2 hòa tan trong dung dịch kiềm NaOH sản phẩm tạo thành có kết tủa trắng xanh là Fe(OH)2.
Hòa tan Fe(OH)2 trong môi trường có axit HCl sau phản ứng sản phẩm có màu lục nhạt là FeCl2.
Tiếp tục cho FeCl2 phản ứng với khí clo sau phản ứng sản phẩm chuyển thành màu vàng nâu.
Cho muối FeCl3 tác dụng với AgNO3 tạo thành muối có màu nâu là muối sắt (III) nitrat.
Có 10 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
1) Cho Na tác dụng với H2O sẽ phẩm tạo thành là NaOH và đồng thời có khí thoát ra H2
2) Tiếp tục cho NaOH phản ứng với CO2 tạo thành muối Na2CO3 và có hơi nước thoát ra.
3) Cho Na2CO3 đi qua hỗn hợp khí CO2 và H2O sản phẩm tạo thành muối NaHCO3
4) Sau đó cho muối NaHCO3 phản ứng với Ca(OH)2 tạo thành CaCO3 và NaOH có H2O bám ở thành ống nghiệm
5) Cho NaOH phản ứng với axit HCl tạo thành muối NaCl màu trắng.
6) Kế tiếp, cho NaCl phản ứng với H2O tạo thành NaOH và có khí thoát ra.
7) Điện phân dung dịch NaOH tạo thành Na và có khí thoát ra.
8) Cho Na tác dụng với khí H2 tạo thành muối NaH
9) Cuối cùng cho NaH tác dụng H2O tạo thành NaOH và có khí thoát ra.
Có 9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
a/
Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với dung dịch axit HCl thu được sản phẩm gồm MnCl2, Cl2 và nước. Sau đó, cho clorua sục qua SO2 sản phẩm tạo thành là HCl. Tiếp tục cho HCl tác dụng với kim loại natri để thu được sản phẩm natri clorua, Tiếp theo, chúng ta hòa tan muối ăn NaCl trong nước sản phẩm thu được gồm khí hidro, clorua và NaOH. Cuối cùng cho clorua phản ứng với dung dịch NaOH sản phẩm tạo thành gồm muối ăn NaCl, NaClO và nước.
b/
Cho kim loại sắt phản ứng với dung dịch axit clohidric để thu được sản phẩm muối sắt II clorua, sau đó cho FeCl2 phản ứng với dung dịch bazo naOh thu được dung dịch màu trắng xanh là Fe(OH)2. Tiếp tục cho Fe(OH)2 tác dụng với axit HCl thu được muối FeCl2, sau đó ta cho FeCl2 tác dụng với khí clorua để thu được muối sắt III clorua. Cuối cùng, cho muối FeCl3 phản ứng với bạc nitrat sản phẩm thu được gồm Fe(NO3)3, AgCl
Có 9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
a,
Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với HCl tạo thành muối MnCl2 và có khí clo thoát ra.
Tiếp theo, cho H2 phản ứng với Cl2 tạo thành HCl
Kế tiếp, cho KMnO4 phản ứng với HCl sản phẩm thu được KCl, muối MnCl2 và có khí clo thoát ra.
Cho Ca tác dụng với Cl2 tạo thành muối CaCl2
Sau đó, cho CaCl2 tác dụng NaOH tạo thành Ca(OH)2và muối NaCl
Cuối cùng, cho Cl2 tác dụng với Ca(OH)2 tạo thành CaOCl2 và H2O
b,
Đầu tiên, cho KMnO4 tác dụng với HCl tạo thành KCl và muối MnCl2 có khí clo thoát ra.
Sau đó, cho Cl2 tác dụng với K thu được muối KCl
Nhiệt phân muối KCl thu được K và có khí thoát ra Cl2
Cho clo phản ứng với H2O thu được HCl và HClO
Kế tiếp, cho Cl2 tác dụng với NaOH sản phẩm thu được gồm có NaCl và NaClO có H2O thoát ra.
Cho muối NaClO phản ứng với HCl sản phẩm tạo thành có khí Cl2 , muối NaCl và H2O
Tiếp theo, cho NaCl tác dụng với H2O kết quả thu được là khí H2 , NaOH và khí Cl2
Cuối cùng, cho Fe tác dụng với Cl2 sản phẩm tạo thành là muối FeCl3
Có 13 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Điện phân dung dịch muối NaCl có màng ngăn sản phẩm thu được gồm H2, Cl2, NaOH
Sục khí CO2 qua dung dịch NaOH ta thu được NaHCO3.
Sau đó cho muối NaHCO3 tác dụng với NaOH sản phẩm tạo thành là Na2CO3.
Tiie61p tục cho Na2CO3 phản ứng canxi clorua sản phẩm có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.
Hòa tan CaCO3 trong dung dịch axit HCl sản phẩm tạo thành có CaCl2 và có khí CO2 thoát ra.
Cuối cùng, cho muối CaCl2 tác dụng với AgNO3 sản phẩm có hiện tượng kết tủa là AgCl
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Điện phân nóng chảy muối NaCl sản phẩm tạo thành là kim loại natri và giải phóng khí clo.
Cho kim loại natri tác dụng với khí clo tạo thành muối natri clorua.
Tiếp tục điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn tạo thành dung dịch NaOH.
Sau đó, sục khí CO2 qua dung dịch NaOH tạo thành muối Na2CO3.
Tiếp tục cho muối Na2CO3 tác dụng với axit HCl tạo thành muối natri clorua.
Cuối cùng cho muối NaCl tác dụng với muối bạc nitrat sản phẩm tạo thành là NaNO3.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho sắt (II) sun fua hòa tan trong dung dịch axit HCl thu được muối FeCl2.
Cho muối sắt (II) clorua phản ứng với khí clo thu được muối sắt (III) clorua.
Hòa tan muối sắt (III) clorua troong dung dịch natri hidroxit thu được muối natri clorua.
Tiếp tục đem muối natri clorua điện phân nóng chảy có màng ngăn (với nước) giải phóng khí hidro.
Cho khí hidro phản ứng với axeton có chất xúc tác niken thu được 2-propanol.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho amoniac phản ứng với NaNO2 có khí nito thoát ra và thu được muối natri clorua.
Điện phân nóng chảy NaCl có màng ngăn thu được 2 khí hidro, clo và dung dịch NaOH.
Cho NaOH tác dụng với CO2 thu được NaHCO3.
Dẫn muối NaHCO3 qua dung dịch axit formic thu được natri format.
Hòa tan natri format trong dung dịch axit HCl thu được axit formic.
Cuối cùng cho natri phenolat tác dụng với axit formic thu được phenol.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
(1): Đầu tiên, cho Na phản ứng với H2O thu được NaOH và giải phóng ra H2
(2): Tiếp theo, cho Na2O phản ứng với H2O thu được NaOH
(3): Cuối cùng, điện phân dung dịch có màng ngăn NaCl thu được NaOH và có khí bay ra.
Có 3 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên, điện phân nóng chảy KCl thu được kali và clo.
Tiếp theo, cho natri tác dụng với clo thu được muối natri clorua.
Sau đó, điện phân dung dịch có màng ngăn NaCl thu được thu được natri hidroxit và khí hidro và clo.
Kế tiếp, cho NaOH dung dịch phản ứng với clo thu được muối natri clorua và NaClO.
Cuối cùng, nhiệt phân NaClO thu được NaClO3 và NaCl.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên, điện phân nóng chảy natri clorua thu được natri và clo.
Sau đó, cho natri phản ứng với clo thu được muối natri clorua.
Tiếp theo, điện phân dung dịch có màng ngăn NaCl thu được NaOH, và khí.
Sau đó, cho NaOH phản ứng với CO2 thu được Na2CO3.
Kế tiếp cho Na2CO3 tác dụng với HCl thu được muối natri clorua và giải phóng khí CO2.
Cuối cùng, cho NaCl tác dụng với bạc nitrat thu được bạc clorua kết tủa trắng và muối natri nitrat.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên hòa tan natri oxit trong nước tạo thành natri hidroxit.
Điện phân nóng chảy natri hidroxit thu được kim loại natri và có khí oxi thoát ra.
Cho kim loại natri tác dụng với clo thu được muối natri clorua.
Sau đó đem muối natri clorua điện phân nóng chảy tạo thành kim loại natri.
Tiếp tục đem muối natri clorua điện phân nóng chảy có màng ngăn thu được natri hidroxit.
Cuối cùng cho NaOH tác dụng với axit HCl tạo thành muối natri clorua.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Nội dung bài giảng Clo tìm hiểu về Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, ứng dụng của clo, phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp. Kiến thức trọng tâm: Tính chất hoá học cơ bản của clo là phi kim mạnh, có tính oxi hoá mạnh (tác dụng với kim loại, hiđro), Clo còn thể hiện tính khử
Nội dung bài giảng Sơ lược về hợp chất có oxi của clo tìm hiểu nước Javen và Clorua vôi có thành phần, tính chất, cấu tạo như thế nào? Chúng được dùng làm gì và được điều chế bằng cách nào?
Bài giảng Clo đi sâu tìm hiểu về Tính chất vật lí của clo; Clo có một số tính chất chung của phi kim(tác dụng với kim loại, với hiđro), clo còn tác dụng với nước và dung dịch bazơ, clo là phi kim hoạtđộng mạnh; Phương pháp điều chế clo trong công nghiệp, trong phòng thí nghiệm; Một số ứng dụng, thu khí clo trong công nghiệp, trong phòng thí nghiệm.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 22. Clo" Bài 24. Sơ lược về hợp chất có oxi của clo" Bài 26. Clo"(water)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 NH4NO2 → 2H2O + N2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium chloride)
Cl2 + 2Na → 2NaCl HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaCl(chlorine)
Cl2 + 2Na → 2NaCl Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl 5Cl2 + 2P → 2PCl5 Tổng hợp tất cả phương trình có Cl2 tham gia phản ứng(hydrogen)
H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 C + 2H2 → CH4 H2 + I2 → 2HI Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(sodium hydroxide)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 HCl + NaOH → H2O + NaCl NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr Tổng hợp tất cả phương trình có NaOH tham gia phản ứng