Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CO | + | CuO | → | Cu | + | CO2 | |
cacbon oxit | Đồng (II) oxit | đồng | Cacbon dioxit | ||||
Carbon monoxide | Copper(II) oxide | Copper | Carbon dioxide | ||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | (khí) | ||||
(đen) | (đỏ) | (không màu) | |||||
28 | 80 | 64 | 44 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CO + CuO → Cu + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CO (cacbon oxit) phản ứng với CuO (Đồng (II) oxit) để tạo ra Cu (đồng), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 250 - 450°C
Nhiệt độ: 250 - 450°C
thổi luồng khí CO qua CuO
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CO (cacbon oxit) tác dụng CuO (Đồng (II) oxit) và tạo ra chất Cu (đồng), CO2 (Cacbon dioxit)
giải phóng khi CO2
Ở nhiệt độ cao, CO khử được nhiều oxit kim loại, trong đó có CuO
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
Cho các phát biểu sau:
(1). Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon.
(2). Trong phản ứng với nhôm, cacbon đóng vai trò là chất khử.
(3). Than hoạt tính được dùng trong mặt nạ phòng độc.
(4). Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được CuO và Fe3O4.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
Dãy các oxit nào nào sau đây đều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y gồm ?
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chất rắn thu được gồm:
Kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân :
Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNội dung bài học Các oxit của cacbon tìm hiểu về hai hợp chất quan trọng là CO và CO . Hai oxit này thuộc loại nào? Chúng có những tính chất và ứng dụng gì? để trả lời chúng ta sẽ nghiên cứu về tính chất và ứng dụng của các oxit này.
Mục đích của bài Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng là các bước tiến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghiệm Cacbon khử CuO ở nhiệt độ cao; Nhiệt phân muối NaHCO3 ; Nhận biết muối cacbonat và muối clorua cụ thể. Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên. Quan sát, mô tả, giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các phương trình hóa học.
• Biết cấu tạo phân tử của CO, CO2, các tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và phương pháp điều chế hai oxit này. • Biết tính chất hoá học của axit cacbonic và muối cacbonat.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 28. Các oxit của cacbon" Bài 33. Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng" Bài 21. Hợp chất của cacbon"(carbon monoxide)
C + CO2 → 2CO C + CaO → CaC2 + CO C + Cu2O → CO + 2Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO(copper(ii) oxide)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2O2 + Cu2S → 2CuO + SO2 5O2 + 4FeCu2S2 → 8CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuO(copper)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + S → CuS Tổng hợp tất cả phương trình có Cu tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO H2O + CO2 → H2CO3 CaO + CO2 → CaCO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng