Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

NaNO2 + NH4Cl = 2H2O + N2 + NaCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaNO2 | Natri nitrit | rắn + NH4Cl | amoni clorua | = H2O | nước | lỏng + N2 | nitơ | khí + NaCl | Natri Clorua | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

NaNO2 + NH4Cl2H2O + N2 + NaCl
Natri nitrit amoni clorua nước nitơ Natri Clorua
Sodium nitrite Ammonium chloride natri clorua
(rắn) (lỏng) (khí) (rắn)
(trắng) (trắng) (không màu) (không màu) (trắng)
Muối Muối Muối
69 53 18 28 58
1 1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl

NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl là Phản ứng oxi-hoá khử, NaNO2 (Natri nitrit) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng NaNO2 (Natri nitrit) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để NaNO2 (Natri nitrit) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) xảy ra phản ứng?

cho NaNO2 tác dụng với NH4Cl.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaNO2 (Natri nitrit) tác dụng NH4Cl (amoni clorua) và tạo ra chất H2O (nước), N2 (nitơ), NaCl (Natri Clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl là gì ?

Xuất hiện khí Nito (N2) làm sủi bọt khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ NaNO2 Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO2 (Natri nitrit) ra NaCl (Natri Clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra N2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra N2 (nitơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra N2 (nitơ)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4Cl Ra NaCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NaCl (Natri Clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4Cl (amoni clorua) ra NaCl (Natri Clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl

Câu 1. Nhóm nito

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người
ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là:


A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Bài tập đếm số phản ứng tạo ra đơn chất

Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Xem đáp án câu 2

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl

Chuỗi các phương trình phản ứng của hợp chấ natri và hợp chất hữu cơ

Cho amoniac phản ứng với NaNO2 có khí nito thoát ra và thu được muối natri clorua.

Điện phân nóng chảy NaCl có màng ngăn thu được 2 khí hidro, clo và dung dịch NaOH.

Cho NaOH tác dụng với CO2 thu được NaHCO3.

Dẫn muối NaHCO3 qua dung dịch axit formic thu được natri format.

Hòa tan natri format trong dung dịch axit HCl thu được axit formic.

Cuối cùng cho natri phenolat tác dụng với axit formic thu được phenol.

Phương trình liên quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 10. Nitơ

Hiểu cấu tạo phân tử, tính chất vật lí và hóa học của Nito

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 10. Nitơ"