Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
H2O | + | HPO3 | → | H3PO4 | |
nước | Axit meta-phosphoric | axit photphoric | |||
Metaphosphoric acid | |||||
(lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | |||
(không màu) | (không màu) | ||||
Axit | |||||
18 | 80 | 98 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + HPO3 → H3PO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với HPO3 (Axit meta-phosphoric) để tạo ra H3PO4 (axit photphoric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho nước tác dụng với HPO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng HPO3 (Axit meta-phosphoric) và tạo ra chất H3PO4 (axit photphoric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H3PO4 (axit photphoric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HPO3 (Axit meta-phosphoric) (trạng thái: dung dịch), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H3PO4 (axit photphoric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HPO3 (Axit meta-phosphoric) ra H3PO4 (axit photphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HPO3 (Axit meta-phosphoric) ra H3PO4 (axit photphoric)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 NH4NO2 → 2H2O + N2 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(metaphosphoric acid)
3HCl + 2P2O5 → POCl3 + 3HPO3 2P2O5 + 3HBr → 3HPO3 + POBr3 H3PO4 → H2O + HPO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HPO3(Sonac; Phosphoric acid; Orthophosphoric acid; Phosphoric acid hydrogen)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 3CuO + 2H3PO4 → Cu3(PO4)2 Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3CaHPO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H3PO4 tham gia phản ứng