Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
H2O | + | Na2O | → | 2NaOH | |
nước | natri oxit | natri hidroxit | |||
Natri oxit | Sodium hydroxide | ||||
(lỏng) | (rắn) | (dd) | |||
(không màu) | (trắng) | ||||
Bazơ | |||||
18 | 62 | 40 | |||
1 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + Na2O → 2NaOH là Phản ứng hoá hợp, H2O (nước) phản ứng với Na2O (natri oxit) để tạo ra NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với Na2O (natri oxit) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Na2O (natri oxit) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit)
Chất rắn màu trắng dinatri Oxit (Na2O) tan dần .
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaOH (natri hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O (natri oxit) ra NaOH (natri hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O (natri oxit) ra NaOH (natri hidroxit)Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là.
Cách nào sau đây không điều chế được NaOH ?
Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Ag vào HNO3 loãng.
(b) Cr vào HCl loãng, nóng.
(c) Fe vào H2SO4 loãng nguội.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho Na2O vào dung dịch K2SO4.
(f) Cho Al2O3 vào dung dịch KHSO4.
Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp xảy ra phản ứng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐốt cháy kim loại natri trong không khí thu được natri oxit.
Hòa tan natri oxit trong nước tạo thành dung dịch natri hidroxit.
Cho natri hidroxit tác dụng với axit HCl thu được nước.
Dẫn nước qua etilen thu được rượu etylic.
Cuối cùng cho rượu etylic tác dụng với axit HBr thu được brometan.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên, cho Na tác dụng với oxi thu được natri oxit.
Tiếp theo hòa tan Na2O trong nước thu được NaOH.
Sau đó, cho natri tác dụng với nước thu được NaOH.
Cuối cùng, cho NaOH tác dụng HCl thu được muối NaCl.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
(1): Đầu tiên, cho Na phản ứng với H2O thu được NaOH và giải phóng ra H2
(2): Tiếp theo, cho Na2O phản ứng với H2O thu được NaOH
(3): Cuối cùng, điện phân dung dịch có màng ngăn NaCl thu được NaOH và có khí bay ra.
Có 3 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho Na tác dụng oxi tạo ra sản phẩm là natri oxit.
Natri oxit tác dụng với H2O tạo thành NaOH.
Tiếp theo, cho NaOH tác dụng CO2 tạo thành Na2CO3.
Sau đó, cho Na2CO3 tác dụng với H2SO4 tạo ra Na2SO4 và giải phóng khí.
Cuối cùng, Na2SO4 tác dụng BaCl2 xuất hiện muối bari sulfat kết tủa trắng.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên hòa tan natri oxit trong nước tạo thành natri hidroxit.
Điện phân nóng chảy natri hidroxit thu được kim loại natri và có khí oxi thoát ra.
Cho kim loại natri tác dụng với clo thu được muối natri clorua.
Sau đó đem muối natri clorua điện phân nóng chảy tạo thành kim loại natri.
Tiếp tục đem muối natri clorua điện phân nóng chảy có màng ngăn thu được natri hidroxit.
Cuối cùng cho NaOH tác dụng với axit HCl tạo thành muối natri clorua.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium oxide)
4Na + O2 → 2Na2O Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2O(sodium hydroxide)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr Tổng hợp tất cả phương trình có NaOH tham gia phản ứng