Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2O | + | Na2CO3 | + | CO2 | → | 2NaHCO3 | |
nước | natri cacbonat | Cacbon dioxit | natri hidrocacbonat | ||||
Sodium carbonate | Carbon dioxide | Sodium hydrogen carbonate | |||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | ||||||
18 | 106 | 44 | 84 | ||||
1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + Na2CO3 + CO2 → 2NaHCO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất NaHCO3 (natri hidrocacbonat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi1) Cho Na tác dụng với H2O sẽ phẩm tạo thành là NaOH và đồng thời có khí thoát ra H2
2) Tiếp tục cho NaOH phản ứng với CO2 tạo thành muối Na2CO3 và có hơi nước thoát ra.
3) Cho Na2CO3 đi qua hỗn hợp khí CO2 và H2O sản phẩm tạo thành muối NaHCO3
4) Sau đó cho muối NaHCO3 phản ứng với Ca(OH)2 tạo thành CaCO3 và NaOH có H2O bám ở thành ống nghiệm
5) Cho NaOH phản ứng với axit HCl tạo thành muối NaCl màu trắng.
6) Kế tiếp, cho NaCl phản ứng với H2O tạo thành NaOH và có khí thoát ra.
7) Điện phân dung dịch NaOH tạo thành Na và có khí thoát ra.
8) Cho Na tác dụng với khí H2 tạo thành muối NaH
9) Cuối cùng cho NaH tác dụng H2O tạo thành NaOH và có khí thoát ra.
Có 9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
(1). cho Na tác dụng với H2O thu được NaOH và giải phóng khí H2
(2). Tiếp theo, cho NaOH tác dụng CO2 tạo ra muối Na2CO3 và H2O
(3). Sau đó, cho Na2CO3 tác dụng với hỗn hợp CO2 và H2O thu được NaHCO3
(4). Cuối cùng, cho NaHCO3 tác dụng Ca(OH)2 dư thu được CaCO3 và NaOH
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium carbonate)
C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 2NaOH + CH2(COONa)2 → CH4 + 2Na2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2CO3(carbon dioxide)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO2(sodium bicarbonate)
Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa Tổng hợp tất cả phương trình có NaHCO3 tham gia phản ứng