Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
2KCl | → | Cl2 | + | 2K | |
kali clorua | clo | kali | |||
Kali clorua | Chlorine | Potassium; | |||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng) | (vàng xanh) | (trắng bạc) | |||
Muối | |||||
75 | 71 | 39 | |||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KCl → Cl2 + 2K là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KCl (kali clorua) để tạo ra Cl2 (clo), K (kali) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Điện phân nóng chảy KCl.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KCl (kali clorua) và tạo ra chất Cl2 (clo), K (kali)
có khí thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra K (kali)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra K (kali)Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
Phát biểu không đúng là :
Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là :
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗia,
Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với HCl tạo thành muối MnCl2 và có khí clo thoát ra.
Tiếp theo, cho H2 phản ứng với Cl2 tạo thành HCl
Kế tiếp, cho KMnO4 phản ứng với HCl sản phẩm thu được KCl, muối MnCl2 và có khí clo thoát ra.
Cho Ca tác dụng với Cl2 tạo thành muối CaCl2
Sau đó, cho CaCl2 tác dụng NaOH tạo thành Ca(OH)2và muối NaCl
Cuối cùng, cho Cl2 tác dụng với Ca(OH)2 tạo thành CaOCl2 và H2O
b,
Đầu tiên, cho KMnO4 tác dụng với HCl tạo thành KCl và muối MnCl2 có khí clo thoát ra.
Sau đó, cho Cl2 tác dụng với K thu được muối KCl
Nhiệt phân muối KCl thu được K và có khí thoát ra Cl2
Cho clo phản ứng với H2O thu được HCl và HClO
Kế tiếp, cho Cl2 tác dụng với NaOH sản phẩm thu được gồm có NaCl và NaClO có H2O thoát ra.
Cho muối NaClO phản ứng với HCl sản phẩm tạo thành có khí Cl2 , muối NaCl và H2O
Tiếp theo, cho NaCl tác dụng với H2O kết quả thu được là khí H2 , NaOH và khí Cl2
Cuối cùng, cho Fe tác dụng với Cl2 sản phẩm tạo thành là muối FeCl3
Có 13 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên, điện phân nóng chảy KCl thu được kali và clo.
Tiếp theo, cho natri tác dụng với clo thu được muối natri clorua.
Sau đó, điện phân dung dịch có màng ngăn NaCl thu được thu được natri hidroxit và khí hidro và clo.
Kế tiếp, cho NaOH dung dịch phản ứng với clo thu được muối natri clorua và NaClO.
Cuối cùng, nhiệt phân NaClO thu được NaClO3 và NaCl.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên, cho kali tác dung với hidro thu được kali hidrua.
Sau đó, hòa tan kali hidrua trong nước tạo thành kali hidroxit.
Cho kali hidroxit hòa tan trong môi trường axit HCl tạo thành muối kali clorua.
Điện phân nóng chảy muối kali clorua sau phản ứng có khí clo thoát ra.
Cuối cùng cho clo phản ứng với dung dịch KOH đặc thu được muối kali clorat.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium chloride)
H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCl(chlorine)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + 2Na → 2NaCl 3Cl2 + 2P → 2PCl3 Tổng hợp tất cả phương trình có Cl2 tham gia phản ứng(potassium)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O + 2K → H2 + 2KOH H2SO4 + 2K → H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K tham gia phản ứng