Chuỗi các phương trình phản ứng kim loại kiềm và kiềm thổ

Chuỗi các phương trình phản ứng về kim loại kiềm và kiềm thổ thuộc chương trình sách giáo khoa hóa học 12.

Chuỗi các phương trình phản ứng kim loại kiềm và kiềm thổ

Điện phân dung dịch muối NaCl có màng ngăn sản phẩm thu được gồm H2, Cl2, NaOH

Sục khí CO2 qua dung dịch NaOH ta thu được NaHCO3.

Sau đó cho muối NaHCO3 tác dụng với NaOH sản phẩm tạo thành là Na2CO3.

Tiie61p tục cho Na2CO3 phản ứng canxi clorua sản phẩm có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.

Hòa tan CaCO3 trong dung dịch axit HCl sản phẩm tạo thành có CaCl2 và có khí CO2 thoát ra.

Cuối cùng, cho muối CaCl2 tác dụng với AgNO3 sản phẩm có hiện tượng kết tủa là AgCl



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.







Đánh giá

Chuỗi các phương trình phản ứng kim loại kiềm và kiềm thổ | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 2NaClCl2 + H2 + 2NaOH
nước Natri Clorua clo hidro natri hidroxit
natri clorua Chlorine Hydrogen Sodium hydroxide
(lỏng) (dd) (khí) (khí) (dd)
(không màu) (trắng) (vàng lục) (không màu) (không màu)
Muối Bazơ
2 2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng NaCl (Natri Clorua) là gì ?

Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaCl (Natri Clorua) xảy ra phản ứng?

điện phân NaCl có màng ngăn.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

Câu 1. Bài toán điện phân

Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là


A. Ca(HCO3)2
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

NaOH + CO2NaHCO3
natri hidroxit Cacbon dioxit natri hidrocacbonat
Sodium hydroxide Carbon dioxide Sodium hydrogen carbonate
(dd) (khí) (dd)
(không màu)
Bazơ Muối
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình NaOH + CO2 → NaHCO3

NaOH + CO2 → NaHCO3 là Phản ứng hoá hợp, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

cho dung dịch NaOH tác dụng với CO2.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaOH + CO2 → NaHCO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: dd), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaOH + CO2 → NaHCO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NaOH + CO2 → NaHCO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NaOH + CO2 → NaHCO3

Câu 1. Bài toán điện phân

Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là


A. Ca(HCO3)2
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

NaHCO3 + NaOHH2O + Na2CO3
natri hidrocacbonat natri hidroxit nước natri cacbonat
Sodium hydrogen carbonate Sodium hydroxide Sodium carbonate
(dd) (dd) (lỏng) (dd)
(trắng) (không màu) (trắng)
Muối Bazơ Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3

NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 là Phản ứng trao đổi, NaHCO3 (natri hidrocacbonat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaHCO3 (natri hidrocacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho NaHCO3 tác dụng với NaOH.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: dd), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3

Câu 1. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :


A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

Na2CO3 + CaCl2CaCO3 + 2NaCl
natri cacbonat Canxi diclorua canxi cacbonat Natri Clorua
Sodium carbonate calcium chloride Calcium carbonate natri clorua
(rắn) (rắn) (kt) (rắn)
(trắng) (trắng)
Muối Muối Muối
1 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl

Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl là Phản ứng trao đổi, Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng CaCl2 (Canxi diclorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng CaCl2 (Canxi diclorua) xảy ra phản ứng?

Cho dụng dịch NaCO3 vào ống nghiệm đựng CaCl2.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl

Câu 1. Thí nghiệm

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là


A. 4
B. 2
C. 3
D. 1

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

CaCO3 + 2HClH2O + CO2 + CaCl2
canxi cacbonat axit clohidric nước Cacbon dioxit Canxi diclorua
Calcium carbonate Carbon dioxide calcium chloride
(rắn) (dd) (lỏng) (khí) (dd)
(trắng) (không màu) (không màu) (không màu) (trắng)
Muối Axit
1 2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2

CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 là Phản ứng trao đổi, CaCO3 (canxi cacbonat) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng HCl (axit clohidric) xảy ra phản ứng?

cho CaCO3 tác dụng HCl.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2

Câu 1. Axit HCl

Cho 50 gam gồm có CaCO3 và CaCl2 vào lượng dư dd HCl thu được 8,96 lít khí (đktc).
Phần trăm khối lượng của mỗi chất lần lượt là


A. %mCaCO3 = 80%, %mCaCl2 = 20%
B. %mCaCO3 = 20%, %mCaCl2 = 80%
C. %mCaCO3 =65%, %mCaCl2 = 35%
D. %mCaCO3 = 35%, %mCaCl2 = 65%

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

2AgNO3 + CaCl22AgCl + Ca(NO3)2
bạc nitrat Canxi diclorua bạc clorua canxi nitrat
Silver nitrate calcium chloride Calcium nitrate
(rắn) (rắn) (kt) (rắn)
(trắng) (trắng) (trắng) (trắng)
Muối Muối Muối
2 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2

2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), Ca(NO3)2 (canxi nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng CaCl2 (Canxi diclorua) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng CaCl2 (Canxi diclorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua) phản ứng với Ca(NO3)2 (canxi nitrat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-kim-loai-kiem-va-kiem-tho-46

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!