Điện phân dung dịch muối NaCl có màng ngăn sản phẩm thu được gồm H2, Cl2, NaOH
Sục khí CO2 qua dung dịch NaOH ta thu được NaHCO3.
Sau đó cho muối NaHCO3 tác dụng với NaOH sản phẩm tạo thành là Na2CO3.
Tiie61p tục cho Na2CO3 phản ứng canxi clorua sản phẩm có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.
Hòa tan CaCO3 trong dung dịch axit HCl sản phẩm tạo thành có CaCl2 và có khí CO2 thoát ra.
Cuối cùng, cho muối CaCl2 tác dụng với AgNO3 sản phẩm có hiện tượng kết tủa là AgCl
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2H2O | + | 2NaCl | → | Cl2 | + | H2 | + | 2NaOH | |
nước | Natri Clorua | clo | hidro | natri hidroxit | |||||
natri clorua | Chlorine | Hydrogen | Sodium hydroxide | ||||||
(lỏng) | (dd) | (khí) | (khí) | (dd) | |||||
(không màu) | (trắng) | (vàng lục) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | Bazơ | ||||||||
2 | 2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn
Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn
điện phân NaCl có màng ngăn.
Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | |||
NaOH | + | CO2 | → | NaHCO3 | |
natri hidroxit | Cacbon dioxit | natri hidrocacbonat | |||
Sodium hydroxide | Carbon dioxide | Sodium hydrogen carbonate | |||
(dd) | (khí) | (dd) | |||
(không màu) | |||||
Bazơ | Muối | ||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
NaOH + CO2 → NaHCO3 là Phản ứng hoá hợp, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch NaOH tác dụng với CO2.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: dd), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
NaHCO3 | + | NaOH | → | H2O | + | Na2CO3 | |
natri hidrocacbonat | natri hidroxit | nước | natri cacbonat | ||||
Sodium hydrogen carbonate | Sodium hydroxide | Sodium carbonate | |||||
(dd) | (dd) | (lỏng) | (dd) | ||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | Bazơ | Muối | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 là Phản ứng trao đổi, NaHCO3 (natri hidrocacbonat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho NaHCO3 tác dụng với NaOH.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: dd), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), biến mất.
Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Na2CO3 | + | CaCl2 | → | CaCO3 | + | 2NaCl | |
natri cacbonat | Canxi diclorua | canxi cacbonat | Natri Clorua | ||||
Sodium carbonate | calcium chloride | Calcium carbonate | natri clorua | ||||
(rắn) | (rắn) | (kt) | (rắn) | ||||
(trắng) | (trắng) | ||||||
Muối | Muối | Muối | |||||
1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl là Phản ứng trao đổi, Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho dụng dịch NaCO3 vào ống nghiệm đựng CaCl2.
Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
CaCO3 | + | 2HCl | → | H2O | + | CO2 | + | CaCl2 | |
canxi cacbonat | axit clohidric | nước | Cacbon dioxit | Canxi diclorua | |||||
Calcium carbonate | Carbon dioxide | calcium chloride | |||||||
(rắn) | (dd) | (lỏng) | (khí) | (dd) | |||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | Axit | ||||||||
1 | 2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 là Phản ứng trao đổi, CaCO3 (canxi cacbonat) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit), CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho CaCO3 tác dụng HCl.
Cho 50 gam gồm có CaCO3 và CaCl2 vào lượng dư dd HCl thu được 8,96 lít khí (đktc).
Phần trăm khối lượng của mỗi chất lần lượt là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2AgNO3 | + | CaCl2 | → | 2AgCl | + | Ca(NO3)2 | |
bạc nitrat | Canxi diclorua | bạc clorua | canxi nitrat | ||||
Silver nitrate | calcium chloride | Calcium nitrate | |||||
(rắn) | (rắn) | (kt) | (rắn) | ||||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | |||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), Ca(NO3)2 (canxi nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua) phản ứng với Ca(NO3)2 (canxi nitrat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-kim-loai-kiem-va-kiem-tho-46Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!