a,
Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với HCl tạo thành muối MnCl2 và có khí clo thoát ra.
Tiếp theo, cho H2 phản ứng với Cl2 tạo thành HCl
Kế tiếp, cho KMnO4 phản ứng với HCl sản phẩm thu được KCl, muối MnCl2 và có khí clo thoát ra.
Cho Ca tác dụng với Cl2 tạo thành muối CaCl2
Sau đó, cho CaCl2 tác dụng NaOH tạo thành Ca(OH)2và muối NaCl
Cuối cùng, cho Cl2 tác dụng với Ca(OH)2 tạo thành CaOCl2 và H2O
b,
Đầu tiên, cho KMnO4 tác dụng với HCl tạo thành KCl và muối MnCl2 có khí clo thoát ra.
Sau đó, cho Cl2 tác dụng với K thu được muối KCl
Nhiệt phân muối KCl thu được K và có khí thoát ra Cl2
Cho clo phản ứng với H2O thu được HCl và HClO
Kế tiếp, cho Cl2 tác dụng với NaOH sản phẩm thu được gồm có NaCl và NaClO có H2O thoát ra.
Cho muối NaClO phản ứng với HCl sản phẩm tạo thành có khí Cl2 , muối NaCl và H2O
Tiếp theo, cho NaCl tác dụng với H2O kết quả thu được là khí H2 , NaOH và khí Cl2
Cuối cùng, cho Fe tác dụng với Cl2 sản phẩm tạo thành là muối FeCl3
Có 13 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4HCl | + | MnO2 | → | Cl2 | + | 2H2O | + | MnCl2 | |
axit clohidric | Mangan oxit | clo | nước | Mangan(II) diclorua | |||||
Chlorine | |||||||||
(dd đặc) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | (dd) | |||||
(đen) | (vàng lục) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | Muối | ||||||||
4 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với MnO2 (Mangan oxit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl.
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ||||
Cl2 | + | H2 | → | 2HCl | |
clo | hidro | axit clohidric | |||
Chlorine | Hydrogen | ||||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(vàng lục) | (không màu) | (không màu) | |||
Axit | |||||
1 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + H2 → 2HCl là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: cháy trong H2 Cl2 hoặc ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng
Nhiệt độ: cháy trong H2 Cl2 hoặc ở nhiệt độ phòng Điều kiện khác: có ánh sáng
đưa hidro đang cháy vào lọ đựng khí clo. Sau phản ứng, cho một ít nước vào lọ lắc nhẹ rồi dùng giấy quỳ tím để thử.
Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn) ←→ 2HI
2) N2 + 3H2 ←→ 2NH3
3) H2 + Cl2 ←→ 2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k) ←→ 2SO3
5) SO2 + Cl2 ←→ SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và
chiều nghịch lần lượt là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
16HCl | + | 2KMnO4 | → | 5Cl2 | + | 8H2O | + | 2KCl | + | 2MnCl2 | |
axit clohidric | kali pemanganat | clo | nước | kali clorua | Mangan(II) diclorua | ||||||
Kali manganat(VII) | Chlorine | Kali clorua | |||||||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (đen) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||
16 | 2 | 5 | 8 | 2 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
16HCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), KCl (kali clorua), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl.
Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O;
2HCl + Fe → FeCl2 + H2;
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 +3Cl2 + 7H2O;
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2O;
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl+2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O;
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ||||
Ca | + | Cl2 | → | CaCl2 | |
canxi | clo | Canxi diclorua | |||
Calcium | Chlorine | calcium chloride | |||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng) | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Ca + Cl2 → CaCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Ca (canxi) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra CaCl2 (Canxi diclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ phòng
Nhiệt độ: nhiệt độ phòng
Ca tác dụng với clo.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CaCl2 (Canxi diclorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca (canxi) (trạng thái: rắn), Cl2 (clo) (trạng thái: khí), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2NaOH | + | CaCl2 | → | Ca(OH)2 | + | 2NaCl | |
natri hidroxit | Canxi diclorua | canxi hidroxit hoặc tôi vôi | Natri Clorua | ||||
Sodium hydroxide | calcium chloride | natri clorua | |||||
(rắn) | (rắn) | (bột) | (rắn) | ||||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | (trắng) | ||||
Bazơ | Bazơ | Muối | |||||
2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2NaOH + CaCl2 → Ca(OH)2 + 2NaCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CaCl2 (Canxi diclorua) để tạo ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho NaOH tác dụng với CaCl2.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) (trạng thái: bột) (màu sắc: trắng), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), CaCl2 (Canxi diclorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Ca(OH)2 | + | Cl2 | → | CaOCl2 | + | H2O | |
canxi hidroxit hoặc tôi vôi | clo | Clorua vôi | nước | ||||
Chlorine | |||||||
(dd) | (khí) | (chất bột) | (lỏng) | ||||
(trắng) | |||||||
Bazơ | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra CaOCl2 (Clorua vôi), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 30°C
Nhiệt độ: 30°C
Khi cho khí clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30 độ C ta thu được clorua vôi.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho Fe2O3 vào dung dịch HI dư.
(2). Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(3). Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(4). Sục khí CO2 vào dung dịch nước Javen.
(5). Cho kim loại Be vào H2O.
(6). Sục khí Cl2 vào dung dịch nước Br2.
(7). Cho kim loại Al vào dung dịch HNO3 nguội.
(8). NO2 tác dụng với nước có mặt oxi.
(9). Clo tác dụng sữa vôi (30 độ C).
(10). Lấy thanh Fe ngâm trong dung dịch H2SO4 đặc nguội, rồi lấy ra cho tiếp vào dung dịch HCl loãng.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #8
![]() | ![]() | ||||
Cl2 | + | 2K | → | 2KCl | |
clo | kali | kali clorua | |||
Chlorine | Potassium; | Kali clorua | |||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(vàng lục) | (trắng bạc) | (trắng) | |||
Muối | |||||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + 2K → 2KCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với K (kali) để tạo ra KCl (kali clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ phòng
Nhiệt độ: nhiệt độ phòng
cho clo tác dụng với kali
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), K (kali) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #9
![]() | ![]() | ||||
2KCl | → | Cl2 | + | 2K | |
kali clorua | clo | kali | |||
Kali clorua | Chlorine | Potassium; | |||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng) | (vàng xanh) | (trắng bạc) | |||
Muối | |||||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2KCl → Cl2 + 2K là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KCl (kali clorua) để tạo ra Cl2 (clo), K (kali) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Điện phân nóng chảy KCl.
Dãy kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #10
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Cl2 | + | H2O | → | HCl | + | HClO | |
clo | nước | axit clohidric | Hypochlorous acid | ||||
Chlorine | axit hipoclorơ, cloranol, hyđrôxítôclorin | ||||||
(khí) | (lỏng) | (dd) | (lỏng) | ||||
(vàng xanh) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
Axit | Axit | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + H2O → HCl + HClO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra HCl (axit clohidric), HClO (Hypochlorous acid) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho clo vào nước.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), HClO (Hypochlorous acid) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng xanh), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #11
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Cl2 | + | 2NaOH | → | H2O | + | NaCl | + | NaClO | |
clo | natri hidroxit | nước | Natri Clorua | Natri hypoclorit | |||||
Chlorine | Sodium hydroxide | natri clorua | Sodium hypochlorite | ||||||
(khí) | (dd) | (lỏng) | (dd) | (dd) | |||||
(vàng lục) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
1 | 2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NaClO (Natri hypoclorit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Dẫn khí clo vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH. Nhỏ 1-2 giọt dung dịch vừa tạo thành mẩi giấy quỳ tím.
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #12
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2HCl | + | NaClO | → | Cl2 | + | H2O | + | NaCl | |
axit clohidric | Natri hypoclorit | clo | nước | Natri Clorua | |||||
Sodium hypochlorite | Chlorine | natri clorua | |||||||
(dung dịch) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | |||||
(không màu) | (trắng) | (vàng lục) | (không màu) | (trắng) | |||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2HCl + NaClO → Cl2 + H2O + NaCl là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaClO (Natri hypoclorit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho axit HCl tác dụng với NaClO
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #13
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2H2O | + | 2NaCl | → | Cl2 | + | H2 | + | 2NaOH | |
nước | Natri Clorua | clo | hidro | natri hidroxit | |||||
natri clorua | Chlorine | Hydrogen | Sodium hydroxide | ||||||
(lỏng) | (dd) | (khí) | (khí) | (dd) | |||||
(không màu) | (trắng) | (vàng lục) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | Bazơ | ||||||||
2 | 2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn
Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn
điện phân NaCl có màng ngăn.
Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #14
![]() | ![]() | ||||
3Cl2 | + | 2Fe | → | 2FeCl3 | |
clo | sắt | Sắt triclorua | |||
Chlorine | Iron | Iron(III) chloride | |||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(vàng lục) | (trắng xám) | (nâu đỏ) | |||
Muối | |||||
3 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với Fe (sắt) để tạo ra FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 250
Nhiệt độ: > 250
cho dây sắt quấn hình lò xo (đã được nung nóng đỏ) vào lọ đựng khí clo
Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và dung dịch axit clohiđric cho ra cùng một loại muối?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-halogen-23Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!