Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3NaOH | + | FeCl3 | → | 3NaCl | + | Fe(OH)3 | |
natri hidroxit | Sắt triclorua | Natri Clorua | Sắt(III) hidroxit | ||||
Sodium hydroxide | Iron(III) chloride | natri clorua | Iron(III)trihydroxide | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (kt) | ||||
(trắng) | (nâu đen) | (trắng) | (nâu đỏ) | ||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | ||||
40 | 162 | 58 | 107 | ||||
3 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa nâu đỏ.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
có kết tủa nâu đỏ
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
Ion OH- có thể phản ứng được với các ion nào sau đây:
Có các thí nghiệm sau (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4; (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2; (c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3; Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Oxi hóa pyrit sắt trong không khí, sau một thời gian thu được oxit sắt (III) màu đỏ Fe2O3.
Sau đó cho oxit sắt III phản ứng với axit HCl sản phẩm tạo thành muối sắt III clorua màu nâu đen. Tiếp tục cho FeCl3 phản ứng với dung dịch bazo NaOh sản phẩm kết tủa màu nâu đỏ.
Sau đó, nhiệt phân Fe(OH)3 thu được oxit sắt (III) màu đỏ.
Dẫn luồng khí H2 qua Fe2O3 thu được sản phẩm sắt (II) oxit. Sau đó, cho FeO tác dụng với axit H2SO4 loãng thu được sản phẩm muối sắt (II) sunfat.
Cuối cùng cho muối FeSO4 tác dụng với kim loại magie thu được MgSO4 và Fe.
Có 7 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho kim loại sắt tác dụng với oxi ở nhiệt độ thích hợp sản phẩm thu được là oxit sắt từ.
Cho oxit sắt từ tác dụng với dung dịch axit HCl sản phẩm thu được 2 muối sắt (II) clorua và sắt (III) clorua.
Cho muối sắt (III) clorua tác dụng với NaOH sau phản ứng có hiện tượng kết tủa nâu đỏ là Fe(OH)3.
Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao sản phẩm tạo thành là Fe2O3.
Thổi luồng khí CO qua oxit Fe2O3 sản phẩm thu được là kim loại sắt và có khí không màu thoát ra.
Cuối cùng cho sắt tác dụng với muối CuCl2 sản phẩm tạo thành là kim loại Cu và muối sắt (II) clorua.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho kim loại sắt phản ứng với clo sản phẩm tạo thành là muối sắt (III) clorua.
Cho muối FeCl3 phản ứng với dung dịch natri hidroxit sau phản ứng có hiện tượng kết tủa nâu đỏ là Fe(OH)3.
Nhiệt phân Fe(OH)3 sản phẩm tạo thành là oxit sắt Fe2O3.
Cuối cùng cho Fe2O3 tác dụng với axit sunfuric sản phẩm tạo thành là muối Fe2(SO4)3.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho sắt (II) sun fua hòa tan trong dung dịch axit HCl thu được muối FeCl2.
Cho muối sắt (II) clorua phản ứng với khí clo thu được muối sắt (III) clorua.
Hòa tan muối sắt (III) clorua troong dung dịch natri hidroxit thu được muối natri clorua.
Tiếp tục đem muối natri clorua điện phân nóng chảy có màng ngăn (với nước) giải phóng khí hidro.
Cho khí hidro phản ứng với axeton có chất xúc tác niken thu được 2-propanol.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
(1) Cho Fe2(SO4)3 tác dụng với BaCl2 thu được BaSO4 kết tủa trắng và muối sắt (III).
(2) Cho FeCl3 tác dụng NaOH thu được Fe(OH)3 kết tủa.
(3) Cho Fe2(SO4)3 tác dụng NaOH thu được Fe2(SO4)3.
(4) Cho Fe(OH)3 tác dụng H2SO4 thu được Fe2(SO4)3.
(5) Nhiệt phân Fe(OH)3 thu được Fe2O3.
(6) Cho Fe2O3 tác dụng H2SO4 thu được Fe2(SO4)3.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 41. Một số hợp chất của sắt"(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(iron chloride)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 3FeCl2 + 4HCl + KNO3 → 2H2O + KCl + NO + FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl3(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng()
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(OH)3 tham gia phản ứng