Đầu tiên hòa tan natri oxit trong nước tạo thành natri hidroxit.
Điện phân nóng chảy natri hidroxit thu được kim loại natri và có khí oxi thoát ra.
Cho kim loại natri tác dụng với clo thu được muối natri clorua.
Sau đó đem muối natri clorua điện phân nóng chảy tạo thành kim loại natri.
Tiếp tục đem muối natri clorua điện phân nóng chảy có màng ngăn thu được natri hidroxit.
Cuối cùng cho NaOH tác dụng với axit HCl tạo thành muối natri clorua.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
H2O | + | Na2O | → | 2NaOH | |
nước | natri oxit | natri hidroxit | |||
Natri oxit | Sodium hydroxide | ||||
(lỏng) | (rắn) | (dd) | |||
(không màu) | (trắng) | ||||
Bazơ | |||||
1 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
H2O + Na2O → 2NaOH là Phản ứng hoá hợp, H2O (nước) phản ứng với Na2O (natri oxit) để tạo ra NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với Na2O (natri oxit) và tạo ra chất NaOH (natri hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng)
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4NaOH | → | 2H2O | + | 4Na | + | O2 | |
natri hidroxit | nước | natri | oxi | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Bazơ | |||||||
4 | 2 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na (natri), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân nóng chảy
Điều kiện khác: Điện phân nóng chảy
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na (natri) phản ứng với O2 (oxi).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Sản phẩm điện phân NaOH nóng chảy là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ||||
Cl2 | + | 2Na | → | 2NaCl | |
clo | natri | Natri Clorua | |||
Chlorine | natri clorua | ||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(vàng lục) | (trắng bạc) | (trắng) | |||
Muối | |||||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + 2Na → 2NaCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với Na (natri) để tạo ra NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Cho kim loại kiềm natri tác dụng với clo
Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ||||
2NaCl | → | Cl2 | + | 2Na | |
Natri Clorua | clo | natri | |||
natri clorua | Chlorine | ||||
(dung dịch) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng) | (vàng lục) | (trắng) | |||
Muối | |||||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2NaCl → Cl2 + 2Na là Phản ứng oxi-hoá khử, NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), Na (natri) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân nóng chảy
Điều kiện khác: điện phân nóng chảy
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaCl (Natri Clorua) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với Na (natri).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Trong các chất: Fe3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2, NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl.
Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2H2O | + | 2NaCl | → | Cl2 | + | H2 | + | 2NaOH | |
nước | Natri Clorua | clo | hidro | natri hidroxit | |||||
natri clorua | Chlorine | Hydrogen | Sodium hydroxide | ||||||
(lỏng) | (dd) | (khí) | (khí) | (dd) | |||||
(không màu) | (trắng) | (vàng lục) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | Bazơ | ||||||||
2 | 2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn
Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn
điện phân NaCl có màng ngăn.
Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
HCl | + | NaOH | → | H2O | + | NaCl | |
axit clohidric | natri hidroxit | nước | Natri Clorua | ||||
Sodium hydroxide | natri clorua | ||||||
(dd) | (dd) | (lỏng) | (dd) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Bazơ | Muối | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
HCl + NaOH → H2O + NaCl là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng dung dịch NaOH 0,10M, dung dịch có màu hồng. Rót từ từ dung dịch HCl 0,10M vào cốc trên, vừa rót vừa khuấy
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-cua-kim-loai-natri-va-hop-chat-cua-natri-119Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!