Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2(NH4)3PO4 | + | 3Ba(OH)2 | → | 6H2O | + | 6NH3 | + | Ba3(PO4)2 | |
amoni photphat | Bari hidroxit | nước | amoniac | Bari photphat | |||||
Ammonia | barium(2+);diphosphate | ||||||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | (rắn) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | ||||||
149 | 171 | 18 | 17 | 602 | |||||
2 | 3 | 6 | 6 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 là Phản ứng trao đổi, (NH4)3PO4 (amoni photphat) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NH3 (amoniac), Ba3(PO4)2 (Bari photphat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6NH3 + 6H2O + Ba3(PO4)2 Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm đựng dung dịch Amoni photphat.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)3PO4 (amoni photphat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), NH3 (amoniac), Ba3(PO4)2 (Bari photphat)
có khí mùi khai thoát ra đồng thời xuất hiện kết tủa màu trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)3PO4 (amoni photphat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)3PO4 (amoni photphat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)3PO4 (amoni photphat) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)3PO4 (amoni photphat) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)3PO4 (amoni photphat) ra Ba3(PO4)2 (Bari photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)3PO4 (amoni photphat) ra Ba3(PO4)2 (Bari photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba3(PO4)2 (Bari photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba3(PO4)2 (Bari photphat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
3H2O + 6NH3 + P2O5 → 2(NH4)3PO4 3NH3 + H3PO4 → (NH4)3PO4 3NH4OH + H3PO4 → (NH4)3PO4 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (NH4)3PO4(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(ammonia)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 Tổng hợp tất cả phương trình có NH3 tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có Ba3(PO4)2 tham gia phản ứng