Điều chế NaOH
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
- Câu B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
- Câu C. Cho Na2O tác dụng với nước.
- Câu D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3. Đáp án đúng
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH H2O + Na2O → 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
Câu hỏi kết quả số #1
Điều chế NaOH
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
- Câu B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
- Câu C. Cho Na2O tác dụng với nước.
- Câu D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH H2O + Na2O → 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH
Câu hỏi kết quả số #2
Chất kết tủa
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. không thấy hiện tượng.
- Câu B. thấy xuất hiện kết tủa trắng.
- Câu C. thấy có hiện tượng sủi bọt khí.
- Câu D. thấy có kết tủa xanh tạo thành.
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + Na2O → 2NaOH
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán kết tủa
vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54
gam kết tủa. Giá trị của a là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 0,08
- Câu B. 0,12
- Câu C. 0,10
- Câu D. 0,06
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 H2O + Na2O → 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #2
Điều chế NaOH
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
- Câu B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
- Câu C. Cho Na2O tác dụng với nước.
- Câu D. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH H2O + Na2O → 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH
Câu hỏi kết quả số #3
Hỗn hợp hòa tan tốt trong nước dư
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4 H2O + Na2O → 2NaOH Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 KHSO4 + KHCO3 → H2O + K2SO4 + CO2
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng hóa học
(a) Ag vào HNO3 loãng.
(b) Cr vào HCl loãng, nóng.
(c) Fe vào H2SO4 loãng nguội.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho Na2O vào dung dịch K2SO4.
(f) Cho Al2O3 vào dung dịch KHSO4.
Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp xảy ra phản ứng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4 H2O + Na2O → 2NaOH 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O + 3K2SO4
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán điện phân
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ca(HCO3)2
- Câu B. Na2CO3.
- Câu C. NaOH.
- Câu D. NaHCO3.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CO2 → NaHCO3 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → CaCO3 + 2H2O + Na2CO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phần trăm muối bị điện phân
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 62,5%.
- Câu B. 65%.
- Câu C. 70%.
- Câu D. 80%.
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Phương pháp điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn)
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Na2SO4.
- Câu B. NaNO3.
- Câu C. Na2CO3.
- Câu D. NaCl.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Số thí nghiệm thu được đơn chất
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2NH3 + 2CrO3 → 3H2O + N2 + Cr2O3 H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Xác định chất rắn cho qua khí CO sau phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y gồm ?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. FeO, Cu, Mg.
- Câu B. Fe, Cu, MgO.
- Câu C. Fe, CuO, Mg.
- Câu D. FeO, CuO, Mg.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo kết tủa
(1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
(2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa
(4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 3AgNO3 + Na3PO4 → 3NaNO3 + Ag3PO4 Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 H2S + H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2