Chủ đề: Phương Trình Hoá Học Lớp 9 - Trang 1

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 9 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2024

Định nghĩa phân loại

Đây là những phương trình hoá học được sử dụng trong chương trình học lớp 9. Nắm vững và học thuộc tất cả các phương trình này sẽ giúp bạn tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THCS

Phương trình số #2

Zn + CuSO4Cu + ZnSO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Zn + CuSO4 => Cu + ZnSO4  

Phương trình số #3

2Al + 3CuCl22AlCl3 + 3Cu

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + CuCl2 => AlCl3 + Cu  

Phương trình số #4

Ca(OH)2 + K2CO3CaCO3 + 2KOH

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca(OH)2 + K2CO3 => CaCO3 + KOH  

Phương trình số #5

Br2 + C2H2BrHC=CHBr

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + C2H2 => BrHC=CHBr  

Phương trình số #6

2Br2 + C2H2C2H2Br4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + C2H2 => C2H2Br4  

Phương trình số #7

H2SO4 + C12H22O1112C + H2SO4.11H2O

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2SO4 + C12H22O11 => C + H2SO4.11H2O  

Phương trình số #8

2NaOH + SiO2H2O + Na2SiO3

Nhiệt độ: 900 - 1000°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + SiO2 => H2O + Na2SiO3  

Phương trình số #9

Cl2 + 2KOH → H2O + KCl + KClO

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cl2 + KOH => H2O + KCl + KClO  

Phương trình số #10

3KOH + 3Na2HPO4H2O + K3PO4 + 2Na3PO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KOH + Na2HPO4 => H2O + K3PO4 + Na3PO4