Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
HClO | → | HCl | + | O2 | |
Hypochlorous acid | axit clohidric | oxi | |||
axit hipoclorơ, cloranol, hyđrôxítôclorin | |||||
(lỏng) | (dd) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | ||||
Axit | Axit | ||||
52 | 36 | 32 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
HClO → HCl + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HClO (Hypochlorous acid) để tạo ra HCl (axit clohidric), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ánh sáng
Điều kiện khác: ánh sáng
Để dung dịch HClO ngoài ánh sáng
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HClO (Hypochlorous acid) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), O2 (oxi)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HClO (Hypochlorous acid) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HClO (Hypochlorous acid) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HClO (Hypochlorous acid) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HClO (Hypochlorous acid) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HClO (Hypochlorous acid) ra O2 (oxi)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hypochlorous acid)
Cl2 + H2O → HCl + HClO H2O + Cl2O → 2HClO 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HClO(hydrogen chloride)
HCl + NaOH → H2O + NaCl Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng(oxygen)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 C + O2 → CO2 2Mg + O2 → 2MgO Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng