a/
Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với dung dịch axit HCl thu được sản phẩm gồm MnCl2, Cl2 và nước. Sau đó, cho clorua sục qua SO2 sản phẩm tạo thành là HCl. Tiếp tục cho HCl tác dụng với kim loại natri để thu được sản phẩm natri clorua, Tiếp theo, chúng ta hòa tan muối ăn NaCl trong nước sản phẩm thu được gồm khí hidro, clorua và NaOH. Cuối cùng cho clorua phản ứng với dung dịch NaOH sản phẩm tạo thành gồm muối ăn NaCl, NaClO và nước.
b/
Cho kim loại sắt phản ứng với dung dịch axit clohidric để thu được sản phẩm muối sắt II clorua, sau đó cho FeCl2 phản ứng với dung dịch bazo naOh thu được dung dịch màu trắng xanh là Fe(OH)2. Tiếp tục cho Fe(OH)2 tác dụng với axit HCl thu được muối FeCl2, sau đó ta cho FeCl2 tác dụng với khí clorua để thu được muối sắt III clorua. Cuối cùng, cho muối FeCl3 phản ứng với bạc nitrat sản phẩm thu được gồm Fe(NO3)3, AgCl
Có 9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4HCl | + | MnO2 | → | Cl2 | + | 2H2O | + | MnCl2 | |
axit clohidric | Mangan oxit | clo | nước | Mangan(II) diclorua | |||||
Chlorine | |||||||||
(dd đặc) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | (dd) | |||||
(đen) | (vàng lục) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Axit | Muối | ||||||||
4 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với MnO2 (Mangan oxit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl.
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Cl2 | + | 2H2O | + | SO2 | → | H2SO4 | + | 2HCl | |
clo | nước | lưu hùynh dioxit | axit sulfuric | axit clohidric | |||||
Chlorine | Sulfur đioxit | Sulfuric acid; | |||||||
(khí) | (lỏng) | (khí) | (dung dịch) | (dung dịch) | |||||
(không màu, mùi sốc) | (không màu) | (mùi hắc) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Axit | ||||||||
1 | 2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho clo tác dụng với dung dịch SO2.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu, mùi sốc), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: mùi hắc), biến mất.
Cho các chất tham gia phản ứng:
(1). S+ F2 →
(2). SO2 + H2S →
(3). SO2 + O2 →
(4). S+H2SO4(đặc, nóng) →
(5). H2S + Cl2 (dư ) + H2O →
(6). FeS2 + HNO3 →
Khi các điều kiện xúc tác và nhiệt độ có đủ, số phản ứng tạo ra sản phẩm mà
lưu huỳnh ở mức số oxi hóa +6 là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2HCl | + | 2Na | → | H2 | + | 2NaCl | |
axit clohidric | natri | hidro | Natri Clorua | ||||
Hydrogen | natri clorua | ||||||
(dd) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Axit | Muối | ||||||
2 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2HCl + 2Na → H2 + 2NaCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Na (natri) để tạo ra H2 (hidro), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Na (natri) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với NaCl (Natri Clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), Na (natri) (trạng thái: rắn), biến mất.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2H2O | + | 2NaCl | → | Cl2 | + | H2 | + | 2NaOH | |
nước | Natri Clorua | clo | hidro | natri hidroxit | |||||
natri clorua | Chlorine | Hydrogen | Sodium hydroxide | ||||||
(lỏng) | (dd) | (khí) | (khí) | (dd) | |||||
(không màu) | (trắng) | (vàng lục) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | Bazơ | ||||||||
2 | 2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn
Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn
điện phân NaCl có màng ngăn.
Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Cl2 | + | 2NaOH | → | H2O | + | NaCl | + | NaClO | |
clo | natri hidroxit | nước | Natri Clorua | Natri hypoclorit | |||||
Chlorine | Sodium hydroxide | natri clorua | Sodium hypochlorite | ||||||
(khí) | (dd) | (lỏng) | (dd) | (dd) | |||||
(vàng lục) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
1 | 2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NaClO (Natri hypoclorit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Dẫn khí clo vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH. Nhỏ 1-2 giọt dung dịch vừa tạo thành mẩi giấy quỳ tím.
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
FeCl2 | + | 2NaOH | → | 2NaCl | + | Fe(OH)2 | |
sắt (II) clorua | natri hidroxit | Natri Clorua | Sắt(II) hidroxit | ||||
Sodium hydroxide | natri clorua | Iron(II) hydroxide | |||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch kết tủa) | |||||
(trắng) | (trắng xanh) | ||||||
Muối | Bazơ | Muối | Bazơ | ||||
1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 là Phản ứng trao đổi, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho FeCl2 tác dụng với dd NaOH, tạo thành kết tủa trắng xanh.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #8
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2HCl | + | Fe(OH)2 | → | FeCl2 | + | 2H2O | |
axit clohidric | Sắt(II) hidroxit | sắt (II) clorua | nước | ||||
Iron(II) hydroxide | |||||||
Axit | Bazơ | Muối | |||||
2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + 2H2O là Phản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với H2O (nước).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #9
![]() | ![]() | ||||
Cl2 | + | 2FeCl2 | → | 2FeCl3 | |
clo | sắt (II) clorua | Sắt triclorua | |||
Chlorine | Iron(III) chloride | ||||
(khí) | (dd) | (dd) | |||
(vàng lục) | (lục nhạt) | (vàng nâu) | |||
Muối | Muối | ||||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với FeCl2 (sắt (II) clorua) để tạo ra FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
muối Sắt II FeCl2 bị oxi hóa bởi Cl2
Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2, KOH, Na2CO3, CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #10
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3AgNO3 | + | FeCl3 | → | 3AgCl | + | Fe(NO3)3 | |
bạc nitrat | Sắt triclorua | bạc clorua | Sắt(III) nitrat | ||||
Silver nitrate | Iron(III) chloride | Iron(III) nitrate | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (kt) | (dung dịch) | ||||
(trắng) | (vàng nâu) | (trắng) | |||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
3 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho AgNO3 tác dụng với feCl3
Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-halogen-3Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!