Chuỗi phản ứng về halogen

Chuỗi phương trình phản ứng về halogen là chuỗi phản ứng phổ biến trong chương trình lớp 10 (Hóa vô cơ).

Chuỗi phản ứng về halogen

a/

Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với dung dịch axit HCl thu được sản phẩm gồm MnCl2, Cl2 và nước. Sau đó, cho clorua sục qua SO2 sản phẩm tạo thành là HCl. Tiếp tục cho HCl tác dụng với kim loại natri để thu được sản phẩm natri clorua, Tiếp theo, chúng ta hòa tan muối ăn NaCl trong nước sản phẩm thu được gồm khí hidro, clorua và NaOH. Cuối cùng cho clorua phản ứng với dung dịch NaOH sản phẩm tạo thành gồm muối ăn NaCl, NaClO và nước.

b/

Cho kim loại sắt phản ứng với dung dịch axit clohidric để thu được sản phẩm muối sắt II clorua, sau đó cho FeCl2 phản ứng với dung dịch bazo naOh thu được dung dịch màu trắng xanh là Fe(OH)2. Tiếp tục cho Fe(OH)2 tác dụng với axit HCl thu được muối FeCl2, sau đó ta cho FeCl2 tác dụng với khí clorua để thu được muối sắt III clorua. Cuối cùng,  cho muối FeCl3 phản ứng với bạc nitrat sản phẩm thu được gồm Fe(NO3)3, AgCl



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.










Đánh giá

Chuỗi phản ứng về halogen | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

4HCl + MnO2Cl2 + 2H2O + MnCl2
axit clohidric Mangan oxit clo nước Mangan(II) diclorua
Chlorine
(dd đặc) (rắn) (khí) (lỏng) (dd)
(đen) (vàng lục) (không màu) (không màu)
Axit Muối
4 1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2

4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với MnO2 (Mangan oxit) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), MnCl2 (Mangan(II) diclorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng MnO2 (Mangan oxit) xảy ra phản ứng?

Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:


A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 2H2O + SO2H2SO4 + 2HCl
clo nước lưu hùynh dioxit axit sulfuric axit clohidric
Chlorine Sulfur đioxit Sulfuric acid;
(khí) (lỏng) (khí) (dung dịch) (dung dịch)
(không màu, mùi sốc) (không màu) (mùi hắc) (không màu) (không màu)
Axit Axit
1 2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HCl

Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) xảy ra phản ứng?

cho clo tác dụng với dung dịch SO2.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HCl là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu, mùi sốc), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: mùi hắc), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HCl

Câu 1. Phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hóa +6

Cho các chất tham gia phản ứng:
(1). S+ F2 →
(2). SO2 + H2S →
(3). SO2 + O2 →
(4). S+H2SO4(đặc, nóng) →
(5). H2S + Cl2 (dư ) + H2O →
(6). FeS2 + HNO3 →
Khi các điều kiện xúc tác và nhiệt độ có đủ, số phản ứng tạo ra sản phẩm mà
lưu huỳnh ở mức số oxi hóa +6 là:


A. 4
B. 5
C. 2
D. 3

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

2HCl + 2NaH2 + 2NaCl
axit clohidric natri hidro Natri Clorua
Hydrogen natri clorua
(dd) (rắn) (khí) (rắn)
(không màu) (không màu) (trắng)
Axit Muối
2 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + 2Na → H2 + 2NaCl

2HCl + 2Na → H2 + 2NaCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với Na (natri) để tạo ra H2 (hidro), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng Na (natri) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Na (natri) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Na (natri) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với NaCl (Natri Clorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + 2Na → H2 + 2NaCl là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), Na (natri) (trạng thái: rắn), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + 2Na → H2 + 2NaCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2HCl + 2Na → H2 + 2NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2HCl + 2Na → H2 + 2NaCl

Câu 1. Các chất tác dụng với HCl và NaOH

Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?


A. Al, Zn, Na.
B. Al, Zn, Cr.
C. Ba, Na, Cu.
D. Mg, Zn, Cr.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 2NaClCl2 + H2 + 2NaOH
nước Natri Clorua clo hidro natri hidroxit
natri clorua Chlorine Hydrogen Sodium hydroxide
(lỏng) (dd) (khí) (khí) (dd)
(không màu) (trắng) (vàng lục) (không màu) (không màu)
Muối Bazơ
2 2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng NaCl (Natri Clorua) là gì ?

Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaCl (Natri Clorua) xảy ra phản ứng?

điện phân NaCl có màng ngăn.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

Câu 1. Bài toán điện phân

Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là


A. Ca(HCO3)2
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 2NaOHH2O + NaCl + NaClO
clo natri hidroxit nước Natri Clorua Natri hypoclorit
Chlorine Sodium hydroxide natri clorua Sodium hypochlorite
(khí) (dd) (lỏng) (dd) (dd)
(vàng lục) (không màu) (không màu) (không màu)
Bazơ Muối Muối
1 2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO

Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NaClO (Natri hypoclorit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

Dẫn khí clo vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH. Nhỏ 1-2 giọt dung dịch vừa tạo thành mẩi giấy quỳ tím.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:


A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

FeCl2 + 2NaOH2NaCl + Fe(OH)2
sắt (II) clorua natri hidroxit Natri Clorua Sắt(II) hidroxit
Sodium hydroxide natri clorua Iron(II) hydroxide
(dung dịch) (rắn) (dung dịch kết tủa)
(trắng) (trắng xanh)
Muối Bazơ Muối Bazơ
1 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 là Phản ứng trao đổi, FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho FeCl2 tác dụng với dd NaOH, tạo thành kết tủa trắng xanh.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2

Câu 1. Công thức phân tử

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là


A. FeCl2.
B. CrCl3.
C. MgCl2.
D. FeCl3.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 7

Phương Trình Kết Quả Số #8


Cách viết phương trình đã cân bằng

2HCl + Fe(OH)2FeCl2 + 2H2O
axit clohidric Sắt(II) hidroxit sắt (II) clorua nước
Iron(II) hydroxide
Axit Bazơ Muối
2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + 2H2O

2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + 2H2O là Phản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với H2O (nước).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + 2H2O là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + Fe(OH)2 → FeCl2 + 2H2O


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 8

Phương Trình Kết Quả Số #9


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 2FeCl22FeCl3
clo sắt (II) clorua Sắt triclorua
Chlorine Iron(III) chloride
(khí) (dd) (dd)
(vàng lục) (lục nhạt) (vàng nâu)
Muối Muối
1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với FeCl2 (sắt (II) clorua) để tạo ra FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) xảy ra phản ứng?

muối Sắt II FeCl2 bị oxi hóa bởi Cl2

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

Câu 1. Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2, KOH, Na2CO3, CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:


A. 6
B. 5
C. 4
D. 7

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 9

Phương Trình Kết Quả Số #10


Cách viết phương trình đã cân bằng

3AgNO3 + FeCl33AgCl + Fe(NO3)3
bạc nitrat Sắt triclorua bạc clorua Sắt(III) nitrat
Silver nitrate Iron(III) chloride Iron(III) nitrate
(rắn) (dung dịch) (kt) (dung dịch)
(trắng) (vàng nâu) (trắng)
Muối Muối Muối Muối
3 1 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3

3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) xảy ra phản ứng?

cho AgNO3 tác dụng với feCl3

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3

Câu 1. Bài toán kết tủa

Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:


A. 30,46
B. 12,22
C. 28,86
D. 24,02

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-halogen-3

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!