Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

NaHCO3 + NaOH = H2O + Na2CO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaHCO3 | natri hidrocacbonat | dd + NaOH | natri hidroxit | dd = H2O | nước | lỏng + Na2CO3 | natri cacbonat | dd, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

NaHCO3 + NaOHH2O + Na2CO3
natri hidrocacbonat natri hidroxit nước natri cacbonat
Sodium hydrogen carbonate Sodium hydroxide Sodium carbonate
(dd) (dd) (lỏng) (dd)
(trắng) (không màu) (trắng)
Muối Bazơ Muối
84 40 18 106
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3

NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 là Phản ứng trao đổi, NaHCO3 (natri hidrocacbonat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaHCO3 (natri hidrocacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho NaHCO3 tác dụng với NaOH.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaHCO3 (natri hidrocacbonat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: dd), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaHCO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaHCO3 Ra Na2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3

Câu 1. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :


A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Chất phản ứng với NaOH đặc, nóng

Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là:


A. 6
B. 5
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Chất vừa tan trong dung dịch HCl và NaOH

Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch
NaOH là:


A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Chất vừa phản ứng với dung dịch HCl và NaOH

Cho các chất: Al2O3, Fe2O3, NaHCO3, Al, KHS, (NH4)2CO3,
CH3COONa, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch
HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là


A. 4
B. 7
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Chất tác dụng với dd NaOH loãng ở t0 thường

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là


A. 4
B. 5
C. 3
D. 6

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Bài tập vận dụng điều kiện tồn tại của các ion trong dung dịch

Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào không cùng tồn tại trong dung dịch?


A. NaCl và Ba(NO3)2.
B. AlCl3 và CuSO4.
C. Na2CO3 và KOH.
D. NaOH và NaHCO3.

Xem đáp án câu 6

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3

Chuỗi các phương trình phản ứng kim loại kiềm và kiềm thổ

Điện phân dung dịch muối NaCl có màng ngăn sản phẩm thu được gồm H2, Cl2, NaOH

Sục khí CO2 qua dung dịch NaOH ta thu được NaHCO3.

Sau đó cho muối NaHCO3 tác dụng với NaOH sản phẩm tạo thành là Na2CO3.

Tiie61p tục cho Na2CO3 phản ứng canxi clorua sản phẩm có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.

Hòa tan CaCO3 trong dung dịch axit HCl sản phẩm tạo thành có CaCl2 và có khí CO2 thoát ra.

Cuối cùng, cho muối CaCl2 tác dụng với AgNO3 sản phẩm có hiện tượng kết tủa là AgCl

Phương trình liên quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi các phương trình hóa học của kim loại natri

Cho muối Na2CO3 hòa tan trong dung dịch axit HCl sản phẩm tạo thành có muối NaCl và khí CO2 thoát ra.

Sau đó điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn tạo thành natri clorat.

Cho muối Na2CO3 qua dung dịch nước vôi trong sản phẩm tạo thành là NaOH.

Điện phân nóng chảy muối NaCl sản phẩm tạo thành natri và khí clorua.

Điện phân nóng chảy NaOH sản phẩm tạo thành có khí thoát ra là oxi và giải phóng kim loại natri.

Cho natri phản ứng với nước thu được sản phẩm là NaOH.

Tiếp theo cho NaOH tác dụng với CO2 dư thu được muối natri hidro cacbonat.

Cuối cùng cho muối NaHCO3 tác dụng với natri hidroxit thu được muối natri cacbonat.

Phương trình liên quan

8 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 16. Hợp chất của cacbon

Nội dung bài Hợp chất của cacbon tìm hiểu về Tính chất vật lí của CO và CO2; Tính chất vật lí, tính chất hóa học của muối cacbonat (nhiệt phân, tác dụng với axit). Cách nhận biết muối cacbonat bằng phương pháp hoá học. Giúp học sinh hiểu được: CO có tính khử (tác dụng với oxit kim loại), CO2 là một oxit axit, có tính oxi hóa yếu (tác dụng với Mg, C).

Bài 21. Hợp chất của cacbon

• Biết cấu tạo phân tử của CO, CO2, các tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và phương pháp điều chế hai oxit này. • Biết tính chất hoá học của axit cacbonic và muối cacbonat.

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 16. Hợp chất của cacbon" Bài 21. Hợp chất của cacbon"