Chủ đề: Phương Trình Hoá Học Lớp 11 - Trang 1

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 11 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2024

Định nghĩa phân loại

Phương trình số #2

NaOH + H3PO4H2O + NaH2PO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + H3PO4 => H2O + NaH2PO4  

Phương trình số #3

(NH2)2CO + H2O → (NH4)2CO3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình (NH2)2CO + H2O => (NH4)2CO3  

Phương trình số #4

Ca3(PO4)2 + 2H2SO4Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca3(PO4)2 + H2SO4 => Ca(H2PO4)2 + CaSO4  

Phương trình số #5

Ca3(PO4)2 + 3H2SO43CaSO4 + 2H3PO4

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca3(PO4)2 + H2SO4 => CaSO4 + H3PO4  

Phương trình số #6

Ca3(PO4)2 + 4H3PO43Ca(H2PO4)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Ca3(PO4)2 + H3PO4 => Ca(H2PO4)2  

Phương trình số #7

4Al + 3C → Al4C3

Nhiệt độ: 1500 - 1700°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al + C => Al4C3  

Phương trình số #8

2Mg + SiO2Si + 2MgO

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Mg + SiO2 => Si + MgO  

Phương trình số #9

2NaOH + SiO2H2O + Na2SiO3

Nhiệt độ: 900 - 1000°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + SiO2 => H2O + Na2SiO3  

Phương trình số #10

C4H10C2H4 + C2H6

Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xúc tác

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C4H10 => C2H4 + C2H6