Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2FeS + 9KNO3 = Fe2O3 + 9KNO2 + 2SO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeS | sắt (II) sulfua | rắn + KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | rắn = Fe2O3 | sắt (III) oxit | rắn + KNO2 | kali nitrit | rắn + SO3 | sulfuarơ | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2FeS + 9KNO3Fe2O3 + 9KNO2 + 2SO3
sắt (II) sulfua kali nitrat; diêm tiêu sắt (III) oxit kali nitrit sulfuarơ
Iron(II) sulfide Potassium nitrate Iron(III) oxide Sulfur trioxit
(rắn) (rắn) (rắn) (rắn) (khí)
(trắng) (đỏ)
Muối Muối Muối
88 101 160 85 80
2 9 1 9 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2FeS + 9KNO3 → Fe2O3 + 9KNO2 + 2SO3

2FeS + 9KNO3 → Fe2O3 + 9KNO2 + 2SO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) để tạo ra Fe2O3 (sắt (III) oxit), KNO2 (kali nitrit), SO3 (sulfuarơ) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit) phản ứng với KNO2 (kali nitrit) phản ứng với SO3 (sulfuarơ).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) và tạo ra chất Fe2O3 (sắt (III) oxit), KNO2 (kali nitrit), SO3 (sulfuarơ)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeS + 9KNO3 → Fe2O3 + 9KNO2 + 2SO3 là gì ?

có khí thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeS + 9KNO3 → Fe2O3 + 9KNO2 + 2SO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra KNO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra KNO2 (kali nitrit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra KNO2 (kali nitrit)

Phương Trình Điều Chế Từ FeS Ra SO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra SO3 (sulfuarơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeS (sắt (II) sulfua) ra SO3 (sulfuarơ)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra Fe2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra Fe2O3 (sắt (III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra KNO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KNO2 (kali nitrit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra KNO2 (kali nitrit)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra SO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra SO3 (sulfuarơ)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra SO3 (sulfuarơ)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeS + 9KNO3 → Fe2O3 + 9KNO2 + 2SO3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2FeS + 9KNO3 → Fe2O3 + 9KNO2 + 2SO3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!