Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2NaOH + 2NO2 = H2O + NaNO2 + NaNO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

NaOH | natri hidroxit | dung dịch loãng + NO2 | nitơ dioxit | = H2O | nước | + NaNO2 | Natri nitrit | + NaNO3 | Natri Nitrat | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaOH + 2NO2H2O + NaNO2 + NaNO3
natri hidroxit nitơ dioxit nước Natri nitrit Natri Nitrat
Sodium hydroxide Nitrogen dioxide Sodium nitrite Natri nitrat
(dung dịch loãng)
Bazơ Muối Muối
40 46 18 69 85
2 2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3

2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit) để tạo ra H2O (nước), NaNO2 (Natri nitrit), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) xảy ra phản ứng?

Cho NaOH tác dụng với NO2.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) và tạo ra chất H2O (nước), NaNO2 (Natri nitrit), NaNO3 (Natri Nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), NaNO2 (Natri nitrit), NaNO3 (Natri Nitrat), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch loãng), NO2 (nitơ dioxit), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaNO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO2 (Natri nitrit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO2 (Natri nitrit)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ NO2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NO2 Ra NaNO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra NaNO2 (Natri nitrit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra NaNO2 (Natri nitrit)

Phương Trình Điều Chế Từ NO2 Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NO2 (nitơ dioxit) ra NaNO3 (Natri Nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:


A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

(a) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
(b) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
(c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
(d) 4KClO3 (t0)→ KCl + 3KClO4
(e) O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hóa khử là


A. 5
B. 2
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Thí nghiệm với HNO3 đặc nóng

Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây


A. Cồn
B. Giấm ăn
C. Muối ăn
D. Xút

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Phản ứng oxi hóa - khử

Cho các phản ứng sau:
a. Cu + HNO3 loãng →
b. Fe2O3+ H2SO4 →
c. FeS + dung dịch HCl →
d. NO2 + dung dịch NaOH →
e. HCHO + H2O + Br2 →
f. glucose (men)→
g. C2H6 + Cl2 (askt)→
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:


A. 6
B. 7
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Tìm phát biểu đúng

Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là :


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Ứng dụng của xút

Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?


A. Cồn.
B. Giấm ăn.
C. Muối ăn.
D. Xút.

Xem đáp án câu 6

Câu 7. Phản ứng oxi hóa khử

Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O;
2H2S + SO2 → 3S + 2H2O;
O3 → O2 + O;
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O;
4KClO3 → KCl + 3KClO4.
Số phản ứng oxi hóa khử là:


A. 5
B. 2
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 7

Câu 8. Oxit acid tác dụng với NaOH loãng

Cho dãy các oxit: NO2, Cr2O3, SO2, CrO3, CO2, P2O5, Cl2O7, SiO2, CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?


A. 8
B. 5
C. 7
D. 6

Xem đáp án câu 8

Câu 9. Bài tập xác định phản ứng số oxi hóa - khử

Cho các phản ứng sau: a. Cu(HNO3)2 loãng → b. Fe2O3 + H2SO4 → c. FeS + dung dịch HCl → d. NO2 + dung dịch NaOH → e. HCHO + Br2 + H2O → f. glucozo (men) → g. C2H6 + Cl2 (askt) → h. glixerol + Cu(OH)2 → Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:


A. 6
B. 7
C. 5
D. 4

Xem đáp án câu 9

Câu 10. Bài tập xác định chất oxi hóa, chất khử

Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2, SO2, NO2, C, Al, Mg2+, Na+, Fe2+, Fe3+. Số chất và ion vừa có tính oxi hóa và vừa có tính khử là:


A. 4
B. 5
C. 6
D. 8

Xem đáp án câu 10

Câu 11. Câu hỏi lý thuyết về ứng dụng làm khô khí của NaOH rắn

Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí


A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2
D. NH3, O2, N2, CH4, H2

Xem đáp án câu 11

Câu 12. Xác định phản ứng tạo ra 2 muối

Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra hai muối?


A. NO2 và dung dịch NaOH dư.
B. Ba(HCO3)2 và dung dịch KOH dư.
C. Fe3O4 và dung dịch HNO3 dư.
D. Fe3O4 và dung dịch HCl dư.

Xem đáp án câu 12

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2NaOH + 2NO2 → H2O + NaNO2 + NaNO3

Chuỗi phương trình phản ứng hóa học

Đầu tiên, cho đồng phản ứng với HNO3 đậm đặc thu được muối đồng nitrat và khí nitro.

Sau đó, cho khí nitro tác dụng với natri hidroxit thu được natri nitrit.

Cuối cùng cho natri nitrit tác dụng với oxi thu được natri nitrat.

Phương trình liên quan

3 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!