Chuỗi các phương trình phản ứng của sắt, hợp chất sắt và axeton

Chuỗi các phương trình phản ứng của sắt, hợp chất sắt và axeton thường gặp trong sách giáo khoa Hóa học lớp 9 và 11.

Chuỗi các phương trình phản ứng của sắt, hợp chất sắt và axeton

Cho sắt (II) sun fua hòa tan trong dung dịch axit HCl thu được muối FeCl2.

Cho muối sắt (II) clorua phản ứng với khí clo thu được muối sắt (III) clorua.

Hòa tan muối sắt (III) clorua troong dung dịch natri hidroxit thu được muối natri clorua.

Tiếp tục đem muối natri clorua điện phân nóng chảy có màng ngăn (với nước) giải phóng khí hidro.

Cho khí hidro phản ứng với axeton có chất xúc tác niken thu được 2-propanol.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Đánh giá

Chuỗi các phương trình phản ứng của sắt, hợp chất sắt và axeton | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

FeS + 2HClFeCl2 + H2S
sắt (II) sulfua axit clohidric sắt (II) clorua hidro sulfua
Iron(II) sulfide Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan
(rắn) (dd) (dung dịch) (khí)
(đen) (không màu) (lục nhạt) (không màu)
Muối Axit Muối Axit
1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S là Phản ứng trao đổi, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), H2S (hidro sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HCl (axit clohidric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để FeS (sắt (II) sulfua) tác dụng HCl (axit clohidric) xảy ra phản ứng?

FeS tác dụng HCl.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:


A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 2FeCl22FeCl3
clo sắt (II) clorua Sắt triclorua
Chlorine Iron(III) chloride
(khí) (dd) (dd)
(vàng lục) (lục nhạt) (vàng nâu)
Muối Muối
1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với FeCl2 (sắt (II) clorua) để tạo ra FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng FeCl2 (sắt (II) clorua) xảy ra phản ứng?

muối Sắt II FeCl2 bị oxi hóa bởi Cl2

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3

Câu 1. Số chất tác dụng với dung dịch FeCl3

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2, KOH, Na2CO3, CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:


A. 6
B. 5
C. 4
D. 7

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

3NaOH + FeCl33NaCl + Fe(OH)3
natri hidroxit Sắt triclorua Natri Clorua Sắt(III) hidroxit
Sodium hydroxide Iron(III) chloride natri clorua Iron(III)trihydroxide
(rắn) (rắn) (rắn) (kt)
(trắng) (nâu đen) (trắng) (nâu đỏ)
Bazơ Muối Muối Bazơ
3 1 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3

3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) xảy ra phản ứng?

cho FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa nâu đỏ.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3

Câu 1. Phản ứng của FeCl3 với NaOH

Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu


A. nâu đỏ.
B. trắng.
C. xanh thẫm.
D. trắng xanh.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 2NaClCl2 + H2 + 2NaOH
nước Natri Clorua clo hidro natri hidroxit
natri clorua Chlorine Hydrogen Sodium hydroxide
(lỏng) (dd) (khí) (khí) (dd)
(không màu) (trắng) (vàng lục) (không màu) (không màu)
Muối Bazơ
2 2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng NaCl (Natri Clorua) là gì ?

Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaCl (Natri Clorua) xảy ra phản ứng?

điện phân NaCl có màng ngăn.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

Câu 1. Bài toán điện phân

Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là


A. Ca(HCO3)2
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

CH3COCH3 + H2CH3CHOHCH3
Axeton hidro 2-Propanol
Propanone Hydrogen 2-Propanol
(rắn) (khí) (rắn)
(không màu)
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CH3COCH3 + H2 → CH3CHOHCH3

CH3COCH3 + H2 → CH3CHOHCH3 là Phản ứng oxi-hoá khử, CH3COCH3 (Axeton) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra CH3CHOHCH3 (2-Propanol) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: Ni

Điều kiện phản ứng CH3COCH3 (Axeton) tác dụng H2 (hidro) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: Ni

Làm cách nào để CH3COCH3 (Axeton) tác dụng H2 (hidro) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CH3COCH3 (Axeton) phản ứng với H2 (hidro) và tạo ra chất CH3CHOHCH3 (2-Propanol).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CH3COCH3 + H2 → CH3CHOHCH3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CH3COCH3 + H2 → CH3CHOHCH3


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-cua-sat-hop-chat-sat-va-axeton-75

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!