Cho sắt (II) sun fua hòa tan trong dung dịch axit HCl thu được muối FeCl2.
Cho muối sắt (II) clorua phản ứng với khí clo thu được muối sắt (III) clorua.
Hòa tan muối sắt (III) clorua troong dung dịch natri hidroxit thu được muối natri clorua.
Tiếp tục đem muối natri clorua điện phân nóng chảy có màng ngăn (với nước) giải phóng khí hidro.
Cho khí hidro phản ứng với axeton có chất xúc tác niken thu được 2-propanol.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
FeS | + | 2HCl | → | FeCl2 | + | H2S | |
sắt (II) sulfua | axit clohidric | sắt (II) clorua | hidro sulfua | ||||
Iron(II) sulfide | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | ||||||
(rắn) | (dd) | (dung dịch) | (khí) | ||||
(đen) | (không màu) | (lục nhạt) | (không màu) | ||||
Muối | Axit | Muối | Axit | ||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S là Phản ứng trao đổi, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), H2S (hidro sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
FeS tác dụng HCl.
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ||||
Cl2 | + | 2FeCl2 | → | 2FeCl3 | |
clo | sắt (II) clorua | Sắt triclorua | |||
Chlorine | Iron(III) chloride | ||||
(khí) | (dd) | (dd) | |||
(vàng lục) | (lục nhạt) | (vàng nâu) | |||
Muối | Muối | ||||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với FeCl2 (sắt (II) clorua) để tạo ra FeCl3 (Sắt triclorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
muối Sắt II FeCl2 bị oxi hóa bởi Cl2
Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: MnO2, Cl2, KOH, Na2CO3, CuSO4, HNO3, Fe, NaNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch X là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3NaOH | + | FeCl3 | → | 3NaCl | + | Fe(OH)3 | |
natri hidroxit | Sắt triclorua | Natri Clorua | Sắt(III) hidroxit | ||||
Sodium hydroxide | Iron(III) chloride | natri clorua | Iron(III)trihydroxide | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (kt) | ||||
(trắng) | (nâu đen) | (trắng) | (nâu đỏ) | ||||
Bazơ | Muối | Muối | Bazơ | ||||
3 | 1 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra NaCl (Natri Clorua), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa nâu đỏ.
Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2H2O | + | 2NaCl | → | Cl2 | + | H2 | + | 2NaOH | |
nước | Natri Clorua | clo | hidro | natri hidroxit | |||||
natri clorua | Chlorine | Hydrogen | Sodium hydroxide | ||||||
(lỏng) | (dd) | (khí) | (khí) | (dd) | |||||
(không màu) | (trắng) | (vàng lục) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | Bazơ | ||||||||
2 | 2 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn
Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn
điện phân NaCl có màng ngăn.
Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | |||
CH3COCH3 | + | H2 | → | CH3CHOHCH3 | |
Axeton | hidro | 2-Propanol | |||
Propanone | Hydrogen | 2-Propanol | |||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(không màu) | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
CH3COCH3 + H2 → CH3CHOHCH3 là Phản ứng oxi-hoá khử, CH3COCH3 (Axeton) phản ứng với H2 (hidro) để tạo ra CH3CHOHCH3 (2-Propanol) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: Ni
Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: Ni
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CH3COCH3 (Axeton) phản ứng với H2 (hidro) và tạo ra chất CH3CHOHCH3 (2-Propanol).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-cua-sat-hop-chat-sat-va-axeton-75Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!