Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
H2O | + | SO3 | → | H2SO4 | |
nước | sulfuarơ | axit sulfuric | |||
Sulfur trioxit | Sulfuric acid; | ||||
(lỏng) | (lỏng) | (dd) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
Axit | |||||
18 | 80 | 98 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + SO3 → H2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với SO3 (sulfuarơ) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho SO3 sục qua H2O.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng SO3 (sulfuarơ) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), SO3 (sulfuarơ) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
SO3 chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước và axit sulfuric.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra H2SO4 (axit sulfuric)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐốt cháy khí hidro trong không khí sản phẩm tạo thành là nước.
Cho lưu huỳnh trioxit (oxit axit) tác dụng với nước tạo ra axit sunfuric.
Hòa tan thanh kẽm bằng dung dịch axit sunfuric sản phẩm tạo thành có khí hidro thoát ra.
Cuối cùng cho hidro phản ứng với khí clo sản phẩm tạo thành khí không màu là HCl.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí sản phẩm tạo thành là khí SO2.
Tiếp tục đem SO2 đốt cháy trong không khí sản phẩm thu được là SO3.
Sau đó, dẫn SO3 qua nước sau phản ứng tạo thành axit sunfuric.
Cho axit sunfuric tác dụng với dung dịch bazo NaOH sản phẩm sau phản ứng là muối natri sunfat.
Cuối cùng cho muối natri sunfat bar clorua sản phẩm có hiee65n tượng kết tủa trắng là BaSO4.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho pyrit sắt phản ứng với oxi sản phẩm tạo thành có hiện tượng khí thoát ra là khí SO2.
Đốt cháy khí SO2 trong không khí, sản phẩm tạo thành là chất lỏng SO3.
Cho chất lỏng SO3 tác dụng với nước tạo thành axit sunfuric.
Cuối cùng cho axit sunfuric tác dụng với natri axetat sản phẩm tạo thành là axit axetic.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên cho H2 phản ứng với oxi thu được nước.
Tiếp theo, cho nước tác dụng với SO3 thu được H2SO4.
Kế tiếp, cho H2SO4 phản ứng với bari thu được muối và giải phóng hidro.
Cuối cùng, cho hidro tác dụng với clo thu được HCl.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Lưu huỳnh dioxxit, lưu huỳnh trioxit có cấu tạo phân tử và tính chất hóa học nào? Những phản ứng hóa học nào có thể chứng minh điều này?
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 45. Hợp chất có oxi của lưu huỳnh"(water)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O()
Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 2NO + SO2 → SO3 + N2O Na2S2O7 → Na2SO4 + SO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO3(sulfuric acid)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng