Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
Fe | + | 2Fe(NO3)3 | → | 3Fe(NO3)2 | |
sắt | Sắt(III) nitrat | sắt (II) nitrat | |||
Iron | Iron(III) nitrate | Iron(II) nitrate | |||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | |||
(trắng xám) | |||||
Muối | Muối | ||||
56 | 242 | 180 | |||
1 | 2 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) để tạo ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Fe dư
Điều kiện khác: Fe dư
Sắt dư tác dụng với Fe(NO3)3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) và tạo ra chất Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Fe (sắt) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag ban đầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào dung dịch gì?
Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3 ?
Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron)
FeCl2 → Cl2 + Fe 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(iron(iii) nitrate)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 FeBr3 + 3Ag(NO3) → 3AgBr + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(NO3)3()
Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(NO3)2 tham gia phản ứng