Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
10FeO | + | 18H2SO4 | + | 2KMnO4 | → | 5Fe2(SO4)3 | + | 18H2O | + | 2MnSO4 | + | K2SO4 | |
sắt (II) oxit | axit sulfuric | kali pemanganat | sắt (III) sulfat | nước | Mangan sulfat | Kali sunfat | |||||||
Iron (II) oxide | Sulfuric acid; | Kali manganat(VII) | Iron(III) sulfate | Manganese(II) sulfate | Potassium sulfate | ||||||||
(rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | |||||||
(đen) | (không màu) | (tím) | (nâu đỏ) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | Muối | |||||||||
72 | 98 | 158 | 400 | 18 | 151 | 174 | |||||||
10 | 18 | 2 | 5 | 18 | 2 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 -> 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 +2MnSO4 + 18H2O
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: nâu đỏ), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), MnSO4 (Mangan sulfat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeO (sắt (II) oxit ) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KMnO4 (kali pemanganat) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: tím), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Chuỗi Phương Trình Lớp 12
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron(ii) oxide)
FeCO3 → FeO + CO2 y-xCO + FexOy → FeO + y-xCO2 Fe + H2O → FeO + H2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeO(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(potassium permanganate)
2H2O + 3K2MnO4 → 2KMnO4 + 4KOH + MnO2 2H2O + O2 + 4K2MnO4 → 4KMnO4 + 4KOH 2KOH + Mn2O7 → H2O + 2KMnO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KMnO4()
Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2(SO4)3 tham gia phản ứng(water)
CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 → 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4 MnSO4 + 2NaHCO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 + MnCO3 CaOCl2 + MnSO4 + 2NaOH → H2O + MnO2 + Na2SO4 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có MnSO4 tham gia phản ứng(potassium sulfate)
Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng