Chuỗi phản ứng về kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm

Chuỗi các phương trình hóa học của kim loại kiềm natri thường gặp trong sách giáo khoa Hóa học lớp 9 và lớp 10.

Chuỗi phản ứng về kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm

Điện phân nóng chảy muối NaCl sản phẩm tạo thành là kim loại natri và giải phóng khí clo.

Cho kim loại natri tác dụng với khí clo tạo thành muối natri clorua.

Tiếp tục điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn tạo thành dung dịch NaOH.

Sau đó, sục khí CO2 qua dung dịch NaOH tạo thành muối Na2CO3.

Tiếp tục cho muối Na2CO3 tác dụng với axit HCl tạo thành muối natri clorua.

Cuối cùng cho muối NaCl tác dụng với muối bạc nitrat sản phẩm tạo thành là NaNO3.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.







Đánh giá

Chuỗi phản ứng về kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaClCl2 + 2Na
Natri Clorua clo natri
natri clorua Chlorine
(dung dịch) (khí) (rắn)
(trắng) (vàng lục) (trắng)
Muối
2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaCl → Cl2 + 2Na

2NaCl → Cl2 + 2Na là Phản ứng oxi-hoá khử, NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), Na (natri) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: điện phân nóng chảy

Điều kiện phản ứng NaCl (Natri Clorua) là gì ?

Điều kiện khác: điện phân nóng chảy

Làm cách nào để NaCl (Natri Clorua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaCl (Natri Clorua) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với Na (natri).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaCl → Cl2 + 2Na là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaCl → Cl2 + 2Na


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaCl → Cl2 + 2Na

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaCl → Cl2 + 2Na

Câu 1. Phản ứng hóa học

Trong các chất: Fe3O4, H2O, Cl2, F2, SO2, NaCl, NO2, NaNO3, CO2, Fe(NO3)3, HCl.
Số chất có cả tính oxi hóa và tính khử là:


A. 9
B. 7
C. 6
D. 8

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 2Na2NaCl
clo natri Natri Clorua
Chlorine natri clorua
(khí) (rắn) (rắn)
(vàng lục) (trắng bạc) (trắng)
Muối
1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl

Cl2 + 2Na → 2NaCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với Na (natri) để tạo ra NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng Na (natri) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng Na (natri) xảy ra phản ứng?

Cho kim loại kiềm natri tác dụng với clo

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 2Na → 2NaCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cl2 + 2Na → 2NaCl

Câu 1. Điều chế NaCl

Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)


A. 5,350°C
B. 44,650°C
C. 34,825°C
D. 15,175°C

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 2NaClCl2 + H2 + 2NaOH
nước Natri Clorua clo hidro natri hidroxit
natri clorua Chlorine Hydrogen Sodium hydroxide
(lỏng) (dd) (khí) (khí) (dd)
(không màu) (trắng) (vàng lục) (không màu) (không màu)
Muối Bazơ
2 2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng NaCl (Natri Clorua) là gì ?

Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaCl (Natri Clorua) xảy ra phản ứng?

điện phân NaCl có màng ngăn.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

Câu 1. Bài toán điện phân

Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là


A. Ca(HCO3)2
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaOH + CO2H2O + Na2CO3
natri hidroxit Cacbon dioxit nước natri cacbonat
Sodium hydroxide Carbon dioxide Sodium carbonate
(dd) (khí) (lỏng) (dd)
(không màu) (không màu) (trắng)
Bazơ Muối
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3

2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

cho dd NaOH tác dụng với khí CO2.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3

Câu 1. Tỉ lệ mol

Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2; y mol NaOH và x mol KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x : y có thể là


A. 2 : 3.
B. 8 : 3.
C. 49 : 33.
D. 4 : 1.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

2HCl + Na2CO3H2O + 2NaCl + CO2
axit clohidric natri cacbonat nước Natri Clorua Cacbon dioxit
Sodium carbonate natri clorua Carbon dioxide
(dd) (dd) (lỏng) (dd) (khí)
(không màu) (trắng) (không màu) (trắng) (không màu)
Axit Muối Muối
2 1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2

2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) xảy ra phản ứng?

cho HCl vào ống nghiệm đựng Na2CO3

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:


A. 2
B. 4
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

AgNO3 + NaClAgCl + NaNO3
bạc nitrat Natri Clorua bạc clorua Natri Nitrat
Silver nitrate natri clorua Natri nitrat
(dd) (dd) (kt) (dd)
(màu trắng) (không màu) (màu trắng) (màu trắng)
Muối Muối Muối Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), NaNO3 (Natri Nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NaCl (Natri Clorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng NaCl (Natri Clorua) xảy ra phản ứng?

Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm có sẵn 1ml dung dịch Natri Clorua

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Câu 1. Nhận biết

Các chất nào được sử dụng để phân biệt 5 dung dịch: HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3?


A. BaCl2 , AgNO3, quỳ tím
B. AgNO3, quỳ tím, NaOH
C. NaOH, quỳ tím, Na2CO3
D. NaOH, BaCl2, Na2CO3

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-kim-loai-kiem-va-hop-chat-cua-kim-loai-kiem-56

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!