Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2O | + | 2NaOH | + | P2O5 | → | 2NaH2PO4 | |
nước | natri hidroxit | diphotpho penta oxit | Kali dihidro photphat | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (rắn) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | ||||||
Bazơ | |||||||
18 | 40 | 142 | 120 | ||||
1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + 2NaOH + P2O5 → 2NaH2PO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với P2O5 (diphotpho penta oxit) để tạo ra NaH2PO4 (Kali dihidro photphat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) phản ứng với P2O5 (diphotpho penta oxit) và tạo ra chất NaH2PO4 (Kali dihidro photphat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NaOH (natri hidroxit) tác dụng P2O5 (diphotpho penta oxit) và tạo ra chất NaH2PO4 (Kali dihidro photphat)
Chất rắn màu trắng Điphotpho pentaoxit (P2O5) tan dần.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NaH2PO4 (Kali dihidro photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NaH2PO4 (Kali dihidro photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaH2PO4 (Kali dihidro photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaH2PO4 (Kali dihidro photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P2O5 (diphotpho penta oxit) ra NaH2PO4 (Kali dihidro photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P2O5 (diphotpho penta oxit) ra NaH2PO4 (Kali dihidro photphat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(phosphorus pentoxide)
5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 5FeO + 2P → 5Fe + P2O5 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra P2O5(Sodium dihydrogen phosphate; Primary sodium phosphate; Phosphoric acid dihydrogen sodium salt; Monobasic sodium phosphate; Sodium phosphate)
NaH2PO4 → H2O + NaPO3 2NaH2PO4 → H2O + Na2H2P2O7 2NH4OH + MgCl2 + NaH2PO4 → H2O + NaCl + NH4Cl + MgNH4PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaH2PO4 tham gia phản ứng