Chuỗi phản ứng vô cơ

Chuỗi phương trình hóa học vô cơ lớp 10 THPT

Chuỗi phản ứng vô cơ

1) Cho Na tác dụng với H2O sẽ phẩm tạo thành là NaOH và đồng thời có khí thoát ra H2

2) Tiếp tục cho NaOH phản ứng với  CO2 tạo thành muối Na2CO3 và có hơi nước thoát ra.

3) Cho Na2CO3 đi qua hỗn hợp khí CO2 và H2O sản phẩm tạo thành muối NaHCO3

4) Sau đó cho muối NaHCO3 phản ứng với Ca(OH)2 tạo thành CaCO3 và NaOH có H2O bám ở thành ống nghiệm

5) Cho NaOH phản ứng với axit HCl tạo thành muối NaCl màu trắng.

6) Kế tiếp, cho NaCl phản ứng với H2O tạo thành NaOH và có khí thoát ra.

7) Điện phân dung dịch NaOH tạo thành Na và có khí thoát ra.

8) Cho Na tác dụng với khí H2 tạo thành muối NaH

9) Cuối cùng cho NaH tác dụng H2O tạo thành  NaOH và có khí thoát ra.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.










Đánh giá

Chuỗi phản ứng vô cơ | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 1 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 2NaH2 + 2NaOH
nước natri hidro natri hidroxit
Hydrogen Sodium hydroxide
(lỏng) (rắn) (khí) (dd)
(không màu) (trắng bạc) (không màu)
Bazơ
2 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, H2O (nước) phản ứng với Na (natri) để tạo ra H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng Na (natri) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng Na (natri) xảy ra phản ứng?

Cho mẫu natri vào cốc nước cất

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu 1. Phản ứng hóa học

Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng
xảy ra ở cả 3 cốc là:


A. Có kết tủa.
B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa rồi tan.
D. Không có hiện tượng gì.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaOH + CO2H2O + Na2CO3
natri hidroxit Cacbon dioxit nước natri cacbonat
Sodium hydroxide Carbon dioxide Sodium carbonate
(dd) (khí) (lỏng) (dd)
(không màu) (không màu) (trắng)
Bazơ Muối
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3

2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 là Phản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

cho dd NaOH tác dụng với khí CO2.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: dd) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dd), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3

Câu 1. Tỉ lệ mol

Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2; y mol NaOH và x mol KOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 32,3 gam muối (không có kiềm dư) và 15 gam kết tủa. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, tỉ lệ x : y có thể là


A. 2 : 3.
B. 8 : 3.
C. 49 : 33.
D. 4 : 1.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2O + Na2CO3 + CO22NaHCO3
nước natri cacbonat Cacbon dioxit natri hidrocacbonat
Sodium carbonate Carbon dioxide Sodium hydrogen carbonate
(lỏng) (rắn) (khí) (rắn)
(không màu) (trắng) (không màu) (trắng)
Muối Muối
1 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2O + Na2CO3 + CO2 → 2NaHCO3

H2O + Na2CO3 + CO2 → 2NaHCO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra NaHCO3 (natri hidrocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất NaHCO3 (natri hidrocacbonat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + Na2CO3 + CO2 → 2NaHCO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + Na2CO3 + CO2 → 2NaHCO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình H2O + Na2CO3 + CO2 → 2NaHCO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình H2O + Na2CO3 + CO2 → 2NaHCO3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung NH4NO3 rắn.
(b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư
(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).
(i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:


A. 2
B. 4
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

Ca(OH)2 + NaHCO3CaCO3 + H2O + NaOH
canxi hidroxit hoặc tôi vôi natri hidrocacbonat canxi cacbonat nước natri hidroxit
Sodium hydrogen carbonate Calcium carbonate Sodium hydroxide
(rắn) (rắn) (kt) (lỏng) (dd)
(trắng) (trắng) (trắng) (không màu) (không màu)
Bazơ Muối Muối Bazơ
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH

Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với NaHCO3 (natri hidrocacbonat) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) xảy ra phản ứng?

cho NaHCO3 tác dụng với Ca(OH)2

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

HCl + NaOHH2O + NaCl
axit clohidric natri hidroxit nước Natri Clorua
Sodium hydroxide natri clorua
(dd) (dd) (lỏng) (dd)
(không màu) (không màu) (không màu)
Axit Bazơ Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình HCl + NaOH → H2O + NaCl

HCl + NaOH → H2O + NaCl là Phản ứng trao đổiPhản ứng trung hoà, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào cốc đựng dung dịch NaOH 0,10M, dung dịch có màu hồng. Rót từ từ dung dịch HCl 0,10M vào cốc trên, vừa rót vừa khuấy

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra HCl + NaOH → H2O + NaCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình HCl + NaOH → H2O + NaCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình HCl + NaOH → H2O + NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình HCl + NaOH → H2O + NaCl

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:


A. X, Y, Z, G.
B. X, Y, G.
C. X, Y, G, E, F.
D. X, Y, Z, G, E, F.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 2NaClCl2 + H2 + 2NaOH
nước Natri Clorua clo hidro natri hidroxit
natri clorua Chlorine Hydrogen Sodium hydroxide
(lỏng) (dd) (khí) (khí) (dd)
(không màu) (trắng) (vàng lục) (không màu) (không màu)
Muối Bazơ
2 2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) để tạo ra Cl2 (clo), H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng NaCl (Natri Clorua) là gì ?

Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaCl (Natri Clorua) xảy ra phản ứng?

điện phân NaCl có màng ngăn.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

Câu 1. Bài toán điện phân

Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được dung dịch X. Hấp thụ CO2 dư vào X, thu được dung dịch chất Y. Cho Y tác dụng với Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, tạo ra chất Z tan trong nước. Chất Z là


A. Ca(HCO3)2
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 7

Phương Trình Kết Quả Số #8


Cách viết phương trình đã cân bằng

4NaOH2H2O + 4Na + O2
natri hidroxit nước natri oxi
Sodium hydroxide
(dung dịch) (lỏng) (rắn) (khí)
(không màu) (trắng) (không màu)
Bazơ
4 2 4 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2

4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), Na (natri), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Điện phân nóng chảy

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Điều kiện khác: Điện phân nóng chảy

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na (natri) phản ứng với O2 (oxi).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2

Câu 1. Điện phân nóng chảy

Sản phẩm điện phân NaOH nóng chảy là:


A. Na, O2 và H2O
B. Na, H2 và O2
C. Na, H2 và H2O.
D. Na, H2, O2 và H2O.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 8

Phương Trình Kết Quả Số #9


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2 + 2Na2NaH
hidro natri Natri hydrua
Hydrogen Sodium hydride
(khí) (rắn) (rắn)
(không màu) (trắng bạc) (không màu hoặc xám)
Bazơ
1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2 + 2Na → 2NaH

H2 + 2Na → 2NaH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với Na (natri) để tạo ra NaH (Natri hydrua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 250-400, áp suất

Điều kiện phản ứng H2 (hidro) tác dụng Na (natri) là gì ?

Nhiệt độ: 250-400, áp suất

Làm cách nào để H2 (hidro) tác dụng Na (natri) xảy ra phản ứng?

cho natri tác dụng với hidro

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2 + 2Na → 2NaH là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaH (Natri hydrua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu hoặc xám), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Na (natri) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2 + 2Na → 2NaH


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 9

Phương Trình Kết Quả Số #10


Cách viết phương trình đã cân bằng

H2O + NaHH2 + NaOH
nước Natri hydrua hidro natri hidroxit
Sodium hydride Hydrogen Sodium hydroxide
(lỏng) (rắn) (khí) (dd)
(không màu) (không màu hoặc xám) (không màu) (trắng)
Bazơ Bazơ
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình H2O + NaH → H2 + NaOH

H2O + NaH → H2 + NaOH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với NaH (Natri hydrua) để tạo ra H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng NaH (Natri hydrua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaH (Natri hydrua) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NaH (Natri hydrua) và tạo ra chất H2 (hidro) phản ứng với NaOH (natri hidroxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra H2O + NaH → H2 + NaOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình H2O + NaH → H2 + NaOH


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-vo-co-36

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!