Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2O | + | KH | → | H2 | + | KOH | |
nước | Kali hidrua | hidro | kali hidroxit | ||||
Hydrogen | |||||||
(lỏng) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | ||||
Bazơ | |||||||
18 | 40 | 2 | 56 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + KH → H2 + KOH là Phản ứng trao đổi, H2O (nước) phản ứng với KH (Kali hidrua) để tạo ra H2 (hidro), KOH (kali hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho kali hidrua hòa tan trong nước.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KH (Kali hidrua) và tạo ra chất H2 (hidro), KOH (kali hidroxit)
Tạo thành dung dịch bazo KOH.
Kali hydrua là một siêu bazơ còn mạnh hơn cả natri hyđrua. Nó được sử dụng để deproton hoá các hợp chất carbonyl nhất định để tạo ra các enolates
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KH (Kali hidrua) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KH (Kali hidrua) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KH (Kali hidrua) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KH (Kali hidrua) ra KOH (kali hidroxit)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐầu tiên, cho kali tác dung với hidro thu được kali hidrua.
Sau đó, hòa tan kali hidrua trong nước tạo thành kali hidroxit.
Cho kali hidroxit hòa tan trong môi trường axit HCl tạo thành muối kali clorua.
Điện phân nóng chảy muối kali clorua sau phản ứng có khí clo thoát ra.
Cuối cùng cho clo phản ứng với dung dịch KOH đặc thu được muối kali clorat.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(Potassium hydride; Hydrogen potassium salt)
H2 + 2K → 2KH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KH(hydrogen)
H2 + S → H2S H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 H2 + I2 → 2HI Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng