Chất Hóa Học - KOH - kali hidroxit

potassium hydroxide

KOH

công thức rút gọn HKO


kali hidroxit

potassium hydroxide

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 56.10564 ± 0.00047

Khối lượng riêng (kg/m3) 2044

Màu sắc màu trắng

Trạng thái thông thường chất rắn

Nhiệt độ sôi (°C) 1327

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 406

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Kali hydroxit còn được gọi là dung dịch kiềm, còn được gọi là kali ăn da, nó là một chất nền mạnh được bán trên thị trường ở nhiều dạng bao gồm viên , mảnh và bột. Nó được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, công nghiệp và sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, kali hydroxit được sử dụng trong thực phẩm để điều chỉnh độ pH, làm chất ổn định và làm chất đặc. kali hydroxit còn được sử dụng để sản xuất xà phòng, làm chất điện phân trong pin kiềm và xi mạ điện, in thạch bản, tẩy sơn và véc ni. Chất tẩy rửa cống lỏng chứa 25 đến 36% kali hydroxit. Về mặt y học, kali hydroxit (KOH) được sử dụng rộng rãi trong việc chuẩn bị giá thể ướt của các bệnh phẩm lâm sàng khác nhau để quan sát bằng kính hiển vi của nấm và các yếu tố vi nấm trong da, tóc, móng tay và thậm chí cả dịch tiết âm đạo. Gần đây, nó đã được nghiên cứu về hiệu quả và khả năng dung nạp trong điều trị mụn cóc.

1. Chất tẩy rửa

Để sử dụng kali hydroxit làm chất tẩy rửa, nó cần được kết hợp với các chất hoạt động bề mặt và các nguồn kiềm khác trước khi hòa tan vào nước. Chất lỏng hoặc chất rắn tạo thành có thể được sử dụng để loại bỏ hầu hết các chất gây ô nhiễm khỏi nhiều loại bề mặt. Nó hoạt động bằng cách hạ thấp sức căng bề mặt của dung dịch, tách chất gây ô nhiễm khỏi bề mặt và tạo thành nhũ tương. Các chất hoạt động bề mặt có một đầu hòa tan trong nước (ưa nước) và một đầu hòa tan trong dầu (kỵ nước), tạo ra nhũ tương dầu nước dễ rửa trôi.

Điều quan trọng cần lưu ý là nồng độ kali hydroxit phải thay đổi tùy thuộc vào bề mặt được làm sạch. Ví dụ, bề mặt thép, gang và thép không gỉ có thể xử lý nồng độ cao hơn mức được khuyến nghị cho các bề mặt hợp kim tương đối 'mềm' như nhôm, đồng và đồng thau.

Để sử dụng kali hydroxit làm chất tẩy rửa, nó cần được kết hợp với các chất hoạt động bề mặt và các nguồn kiềm khác trước khi hòa tan vào nước.

Các đặc tính độc đáo của nó làm cho kali hydroxit trở thành một chất làm sạch đa năng và mạnh mẽ, mang lại kết quả tuyệt vời cho một loạt các ứng dụng làm sạch. Potassium hydroxide do Vynova sản xuất vì vậy được các thương hiệu sản phẩm tẩy rửa hàng đầu Châu Âu sử dụng rộng rãi, giúp bạn giữ gìn ngôi nhà của mình trong tình trạng tốt nhất.

2. Chất điện giải

Kali hydroxit trong nước được sử dụng làm chất điện phân trong pin kiềm dựa trên niken - cadmium , niken - hydro và mangan đioxit - kẽm . Kali hydroxit được ưu tiên hơn natri hydroxit vì dung dịch của nó dẫn điện hơn. Các pin nickel-metal hydride trong Toyota Prius sử dụng một hỗn hợp của kali hydroxit và natri hydroxit. Pin niken-sắt cũng sử dụng chất điện phân kali hydroxit.

3. Công nghiệp thực phẩm

Trong các sản phẩm thực phẩm, kali hydroxit hoạt động như một chất làm đặc thực phẩm, chất kiểm soát độ pH và chất ổn định thực phẩm. Các FDA xem xét nó (như là một thành phần thức ăn cho người trực tiếp) như thường an toàn khi kết hợp với "tốt" sản xuất điều kiện hành nghề sử dụng. [19] Nó được biết đến trong hệ thống số E là E525 .

4. Một số ứng dụng khác

Giống như natri hydroxit, kali hydroxit thu hút nhiều ứng dụng chuyên biệt, hầu như tất cả đều dựa vào các đặc tính của nó như một cơ sở hóa học mạnh với khả năng làm phân hủy nhiều vật liệu do đó. Ví dụ, trong một quá trình thường được gọi là "hỏa táng hóa học" hoặc " thay thế ", kali hydroxit đẩy nhanh quá trình phân hủy các mô mềm, cả động vật và con người, chỉ để lại xương và các mô cứng khác. Các nhà côn trùng học muốn nghiên cứu cấu trúc tốt của giải phẫu côn trùng có thể sử dụng dung dịch nước 10% KOH để áp dụng quy trình này. 

Trong tổng hợp hóa học, sự lựa chọn giữa việc sử dụng KOH và sử dụng NaOH được định hướng bởi độ hòa tan hoặc giữ chất lượng của muối tạo thành .

Đặc tính ăn mòn của kali hydroxit làm cho nó trở thành một thành phần hữu ích trong các chất và chế phẩm làm sạch và khử trùng các bề mặt và vật liệu có thể chống lại sự ăn mòn của KOH. 

KOH cũng được sử dụng để chế tạo chip bán dẫn. Xem thêm: khắc ướt dị hướng.

Potassium hydroxide thường là thành phần hoạt động chính trong hóa chất "tẩy lớp biểu bì" được sử dụng trong điều trị làm móng .

Vì các chất bazơ mạnh như KOH làm hỏng lớp biểu bì của sợi tóc , nên kali hydroxit được sử dụng để hỗ trợ hóa học loại bỏ lông trên da động vật. Da sống được ngâm vài giờ trong dung dịch KOH và nước để chuẩn bị cho giai đoạn lột da của quy trình thuộc da . Tác dụng tương tự này cũng được sử dụng để làm yếu tóc của con người để chuẩn bị cho việc cạo râu. Các sản phẩm cạo râu và một số loại kem cạo râu có chứa kali hydroxit để buộc mở lớp biểu bì tóc và hoạt động như một tác nhân hút ẩm để thu hút và ép nước vào sợi tóc, khiến tóc thêm hư tổn. Ở trạng thái suy yếu này, tóc dễ bị dao cạo cắt hơn.

Kali hydroxit được sử dụng để xác định một số loài nấm . Dung dịch nước 3–5% của KOH được bôi lên thịt của nấm và nhà nghiên cứu lưu ý xem màu của thịt có thay đổi hay không. Một số loài nấm có mang , bo bo , đa bào tử và địa y có thể nhận dạng được dựa trên phản ứng thay đổi màu sắc này. 

 

Đánh giá

KOH - kali hidroxit - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 4 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 4.0 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-KOH-kali+hidroxit-127

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ

Các bạn đã được nghiên cứu về tính chất hóa học của 4 loại hợp chất vô cơlà Oxit, Axit, Bazơ và Muối. Vậy 4 loại hợp chất này có sự chuyển đổi qua lại với nhau như thế nào? Và điều kiện cho sự chuyển đổi đó là gì? Để biết điều đó chúng ta đi vào bài mới: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Bài 13. Luyện tập chương 1: Các hợp chất vô cơ

Để củng cố lại các kiến thức đã học về các loại hợp chất vô cơ - Vận dụng nó để giải một số bài tập nên hôm nay chúng ta sẽ vào bài luyện tập

Bài 14. Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối

Rèn luyện các kỹ năng thao tác thí nghiệm, quan sát hiện trong, giải thích và rút ra kết luận về tinh chất hoá học của bazo và muối.

CHƯƠNG 2: KIM LOẠI

Kim loại có những tính chất vật lí và tính chất hoá học nào ? Nhôm, sắt có những tính chất và ứng dụng gì ? Hợp kim là gì ? Sản xuất gang và thép như thế nào ? Thế nào là sự ăn mòn kim loại ? Có những biện pháp nào để bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn

Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại

Bài học này chúng ta cùng nghiêm cứu tính chất hóa học của kim loại

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học KOH (kali hidroxit)

Dưới đây là các câu hỏi về liệu KOH có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

KOH có tác dụng với Na2S2O3 không? KOH có tác dụng với Na2SiO3 không? KOH có tác dụng với Na2SO3 không? KOH có tác dụng với Na2SO4 không? KOH có tác dụng với Na3PO4 không? KOH có tác dụng với NaCH3COO không? KOH có tác dụng với NaCl không? KOH có tác dụng với NaClO không? KOH có tác dụng với NaHCO3 không? KOH có tác dụng với NaI không? KOH có tác dụng với NaNO2 không? KOH có tác dụng với NaNO3 không? KOH có tác dụng với NaOH không? KOH có tác dụng với NH3 không? KOH có tác dụng với NH4Cl không? KOH có tác dụng với NH4NO2 không? KOH có tác dụng với NH4NO3 không? KOH có tác dụng với NO không? KOH có tác dụng với NO2 không? KOH có tác dụng với O2 không? KOH có tác dụng với O3 không? KOH có tác dụng với P không? KOH có tác dụng với P2O5 không? KOH có tác dụng với Pb(NO3)2 không? KOH có tác dụng với Pb(OH)2 không? KOH có tác dụng với PH3 không? KOH có tác dụng với PI3 không? KOH có tác dụng với Pt không? KOH có tác dụng với S không? KOH có tác dụng với Si không? KOH có tác dụng với SiO2 không? KOH có tác dụng với Sn(OH)2 không? KOH có tác dụng với SO2 không? KOH có tác dụng với SO3 không? KOH có tác dụng với Zn không? KOH có tác dụng với Zn3P2 không? KOH có tác dụng với ZnO không? KOH có tác dụng với ZnS không? KOH có tác dụng với ZnSO4 không? KOH có tác dụng với ZnCl2 không? KOH có tác dụng với N2O4 không? KOH có tác dụng với N2O không? KOH có tác dụng với HNO2 không? KOH có tác dụng với NiO không? KOH có tác dụng với CrO3 không? KOH có tác dụng với Mn2O7 không? KOH có tác dụng với Ni(OH)3 không? KOH có tác dụng với Li2O không? KOH có tác dụng với Ba không? KOH có tác dụng với TiO2 không? KOH có tác dụng với TiCl4 không? KOH có tác dụng với Be(OH)2 không? KOH có tác dụng với Mg(HCO3)2 không? KOH có tác dụng với NH4OH không? KOH có tác dụng với NaAlO2 không? KOH có tác dụng với PbO không? KOH có tác dụng với FeSO4 không? KOH có tác dụng với MnO không? KOH có tác dụng với MgCl2 không? KOH có tác dụng với MgO không? KOH có tác dụng với BeCl2 không? KOH có tác dụng với Be không? KOH có tác dụng với BeO không? KOH có tác dụng với Be(NO3)2 không? KOH có tác dụng với H2ZnO2 không? KOH có tác dụng với HAlO2.H2O không? KOH có tác dụng với Cu2O không? KOH có tác dụng với Zn(OH)2 không? KOH có tác dụng với PdCl2 không? KOH có tác dụng với Ag2CO3 không? KOH có tác dụng với Ba(OH)2 không? KOH có tác dụng với (NH4)2S không? KOH có tác dụng với NH4HCO3 không? KOH có tác dụng với NaHSO3 không? KOH có tác dụng với Cr2O3 không? KOH có tác dụng với Cr(OH)3 không? KOH có tác dụng với NaCrO2 không? KOH có tác dụng với CuFeS2 không? KOH có tác dụng với K2SO3 không? KOH có tác dụng với K2SO4 không? KOH có tác dụng với KClO không? KOH có tác dụng với Cu2S không? KOH có tác dụng với Fe(NO3)3 không? KOH có tác dụng với Ag2SO4 không? KOH có tác dụng với Cr(OH)2 không? KOH có tác dụng với Al(NO3)3 không? KOH có tác dụng với PCl3 không? KOH có tác dụng với H3PO3 không? KOH có tác dụng với KAlO2 không? KOH có tác dụng với AgMnO4 không? KOH có tác dụng với AgN3 không? KOH có tác dụng với C2H5I không? KOH có tác dụng với C3H8 không? KOH có tác dụng với C3H8O3S không? KOH có tác dụng với C3H8N4O2 không? KOH có tác dụng với C3H8NO4P không? KOH có tác dụng với C3H8Hg không? KOH có tác dụng với C3H7OH không? KOH có tác dụng với C3H8O không? KOH có tác dụng với C3H8S không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!