Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
HCl | + | NaHSO4 | → | H2SO4 | + | NaCl | |
axit clohidric | Natri hidro sunfat | axit sulfuric | Natri Clorua | ||||
Sulfuric acid; | natri clorua | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||
Axit | Muối | Axit | Muối | ||||
36 | 120 | 98 | 58 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
HCl + NaHSO4 → H2SO4 + NaCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaHSO4 (Natri hidro sunfat) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: t0 thường
Nhiệt độ: t0 thường
Cho NaHSO4 tác dụng với dung dịch axit HCl.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng NaHSO4 (Natri hidro sunfat) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), NaCl (Natri Clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), NaHSO4 (Natri hidro sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaHSO4 (Natri hidro sunfat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd C2H5Cl → C2H4 + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl()
H2SO4 + NaNO3 → HNO3 + NaHSO4 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 H2SO4 + NaCl → HCl + NaHSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaHSO4(sulfuric acid)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng