Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Mg | + | 2KHSO4 | → | H2 | + | K2SO4 | + | MgSO4 | |
magie | Kali hidro sunfat | hidro | Kali sunfat | Magie sunfat | |||||
Potassium hydrogen sulfate | Hydrogen | Potassium sulfate | Magnesium sulfate | ||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (lỏng) | (lỏng) | |||||
(trắng bạc) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | Muối | Muối | |||||||
24 | 136 | 2 | 174 | 120 | |||||
1 | 2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Mg + 2KHSO4 → H2 + K2SO4 + MgSO4 là Phản ứng trao đổi, Mg (magie) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) để tạo ra H2 (hidro), K2SO4 (Kali sunfat), MgSO4 (Magie sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Mg + 2KHSO4 --> MgSO4 + K2SO4 + H2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mg (magie) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) và tạo ra chất H2 (hidro), K2SO4 (Kali sunfat), MgSO4 (Magie sunfat)
Magie tan dần, có hiện tượng sủi bọt khí
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgSO4 (Magie sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgSO4 (Magie sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra MgSO4 (Magie sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra MgSO4 (Magie sunfat)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(magnesium)
MgCl2 → Cl2 + Mg C + MgO → CO + Mg 2CaO + 2MgO + FeSi → Fe + 2Mg + Ca2SiO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Mg()
H2SO4 + KClO4 → HClO4 + KHSO4 2H2SO4 + 2KClO3 + H2C2O4 → 2H2O + 2CO2 + 2ClO2 + 2KHSO4 H2SO4 + KBr → KHSO4 + HBr Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KHSO4(hydrogen)
H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 C + 2H2 → CH4 H2 + I2 → 2HI Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(potassium sulfate)
MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng(magnesium sulfate)
Na2SO3 + MgSO4 → Na2SO4 + MgSO3 K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có MgSO4 tham gia phản ứng