Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
NaOH | + | C6H5COOCH3 | → | CH3OH | + | C6H5COONa | |
natri hidroxit | Metyl benzoat | metanol | Natri benzoat | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||
Bazơ | |||||||
40 | 136 | 32 | 144 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NaOH + C6H5COOCH3 → CH3OH + C6H5COONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với C6H5COOCH3 (Metyl benzoat) để tạo ra CH3OH (metanol), C6H5COONa (Natri benzoat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với C6H5COOCH3 (Metyl benzoat) và tạo ra chất CH3OH (metanol) phản ứng với C6H5COONa (Natri benzoat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng C6H5COOCH3 (Metyl benzoat) và tạo ra chất CH3OH (metanol), C6H5COONa (Natri benzoat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3OH (metanol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), C6H5COONa (Natri benzoat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), C6H5COOCH3 (Metyl benzoat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3OH (metanol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3OH (metanol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C6H5COONa (Natri benzoat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra C6H5COONa (Natri benzoat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5COOCH3 (Metyl benzoat) ra CH3OH (metanol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5COOCH3 (Metyl benzoat) ra CH3OH (metanol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H5COOCH3 (Metyl benzoat) ra C6H5COONa (Natri benzoat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C6H5COOCH3 (Metyl benzoat) ra C6H5COONa (Natri benzoat)
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
Cho 27,2 g hỗn hợp gồm phenyl axetat và metyl benzoat (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dd NaOH 0,5M thu được dd X. Cô cạn dd X thì khối lượng chất rắn thu được là (C=12, H=1, O=16, Na=23)
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Benzoic acid methyl; Oxidate LE; Oil of Niobe; Niobe oil; Essence of Niobe; Methyl benzoate; Benzoic acid methyl ester; Benzenecarboxylic acid methyl ester; Benzenecarboxylic acid methyl)
C6H5COOH → C6H5COOCH3 C6H5COCH3 + CH3COOOH → CH3COOH + C6H5COOCH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C6H5COOCH3(methanol)
CH3OH + C2H5COOH → H2O + C2H5COOCH3 CH3OH + CH2=C(CH3)COOH → CH2=C(CH3)COOCH3 CH3OH + CO → CH3COOH Tổng hợp tất cả phương trình có CH3OH tham gia phản ứng(Sodium benzoate; Benzoic acid sodium; Sobenate; Antimol; Benzoic acid sodium salt)
NaOH + C6H5COONa → C6H6 + Na2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có C6H5COONa tham gia phản ứng