Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Ca(H2PO4)2 | + | 3Ba(OH)2 | → | Ca(OH)2 | + | 4H2O | + | Ba3(PO4)2 | |
canxi dihirophotphat | Bari hidroxit | canxi hidroxit hoặc tôi vôi | nước | Bari photphat | |||||
calcium;dihydrogen phosphate | barium(2+);diphosphate | ||||||||
(rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | |||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | ||||||
234 | 171 | 74 | 18 | 602 | |||||
1 | 3 | 1 | 4 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ca(H2PO4)2 + 3Ba(OH)2 → Ca(OH)2 + 4H2O + Ba3(PO4)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi), H2O (nước), Ba3(PO4)2 (Bari photphat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Ca(H2PO4)2 tác dụng Ba(OH)2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi), H2O (nước), Ba3(PO4)2 (Bari photphat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) (trạng thái: lỏng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng), Ba3(PO4)2 (Bari photphat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) (trạng thái: rắn), Ba(OH)2 (Bari hidroxit) (trạng thái: lỏng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) ra Ba3(PO4)2 (Bari photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(H2PO4)2 (canxi dihirophotphat) ra Ba3(PO4)2 (Bari photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba3(PO4)2 (Bari photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba3(PO4)2 (Bari photphat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2 Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(H2PO4)2(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2(calcium hydroxide)
Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca(OH)2 tham gia phản ứng(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có Ba3(PO4)2 tham gia phản ứng