Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
H2 | + | 2K | → | 2KH | |
hidro | kali | Kali hidrua | |||
Hydrogen | Potassium; | ||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(không màu) | (trắng bạc) | ||||
2 | 39 | 40 | |||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2 + 2K → 2KH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với K (kali) để tạo ra KH (Kali hidrua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 200 - 350°C
Nhiệt độ: 200 - 350°C
H2 tác dụng với kali.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2 (hidro) tác dụng K (kali) và tạo ra chất KH (Kali hidrua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KH (Kali hidrua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), K (kali) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra KH (Kali hidrua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra KH (Kali hidrua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K (kali) ra KH (Kali hidrua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K (kali) ra KH (Kali hidrua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi(1): Cho K tác dụng với H2 thu được KH
(2): Tiếp theo, cho K phản ứng với H2SO4 loãng thu được K2SO4 và giải phóng ra H2
(3): Sau đó, cho K tác dụng với Cl2 thu được KCl
(4): Cuối cùng, cho K phản ứng với H2O thu được KOH và có khí bay ra H2
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên, cho kali tác dung với hidro thu được kali hidrua.
Sau đó, hòa tan kali hidrua trong nước tạo thành kali hidroxit.
Cho kali hidroxit hòa tan trong môi trường axit HCl tạo thành muối kali clorua.
Điện phân nóng chảy muối kali clorua sau phản ứng có khí clo thoát ra.
Cuối cùng cho clo phản ứng với dung dịch KOH đặc thu được muối kali clorat.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(potassium)
2KI → I2 + 2K 2KCl → Cl2 + 2K KF → F2 + K Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K(Potassium hydride; Hydrogen potassium salt)
H2O + KH → H2 + KOH NH3 + KH → H2 + KNH2 O2 + 2KH → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình có KH tham gia phản ứng