Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
Na2O | + | SO2 | → | Na2SO3 | |
natri oxit | lưu hùynh dioxit | natri sulfit | |||
Natri oxit | Sulfur đioxit | Sodium sulfite | |||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(không màu) | (trắng) | ||||
Muối | |||||
62 | 64 | 126 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Na2O + SO2 → Na2SO3 là Phản ứng hoá hợp, Na2O (natri oxit) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra Na2SO3 (natri sulfit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho Na2O tác dụng với SO2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2O (natri oxit) tác dụng SO2 (lưu hùynh dioxit) và tạo ra chất Na2SO3 (natri sulfit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2SO3 (natri sulfit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na2O (natri oxit) (trạng thái: rắn), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2O (natri oxit) ra Na2SO3 (natri sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2O (natri oxit) ra Na2SO3 (natri sulfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra Na2SO3 (natri sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO2 (lưu hùynh dioxit) ra Na2SO3 (natri sulfit)Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCanxi 0xit có những tính chất, ứng dụng gì và được sản xuất như thế nào ? Lưu huỳnh đioxit có những tính chất, ứng dụng gì ? Điều chẽ nó như thế nào ?
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 2. Một số oxit quan trọng"(sodium oxide)
4Na + O2 → 2Na2O Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3 2Na + 2NaOH → H2O + 2Na2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2O(sulfur dioxide)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO2(sodium sulfite)
Na2SO3 + MgSO4 → Na2SO4 + MgSO3 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Na2SO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO3 tham gia phản ứng