Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
2Mn | + | O2 | → | 2MnO | |
Mangan | oxi | Mangan(II) oxit | |||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng bạc) | (không màu) | ||||
55 | 32 | 71 | |||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Mn + O2 → 2MnO là Phản ứng oxi-hoá khử, Mn (Mangan) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra MnO (Mangan(II) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho Mn tác dụng với oxi
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mn (Mangan) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất MnO (Mangan(II) oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm MnO (Mangan(II) oxit) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Mn (Mangan) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mn (Mangan) ra MnO (Mangan(II) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mn (Mangan) ra MnO (Mangan(II) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra MnO (Mangan(II) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra MnO (Mangan(II) oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(manganese)
8Al + 3Mn3O4 → 4Al2O3 + 9Mn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Mn(oxygen)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2CaOCl2 → O2 + 2CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(Manganese(II) oxide; Manganese monoxide; Manganous oxide; Manganosite; C.I.77726; Cassel Green; Manganese Green; Nu-Manese; Rosenstiehl Green)
SiO2 + MnO → MnSiO3 Tổng hợp tất cả phương trình có MnO tham gia phản ứng