Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
8Fe | + | 30HNO3 | → | 15H2O | + | 3N2O | + | 8Fe(NO3)3 | |
sắt | axit nitric | nước | Đinitơoxit (khí cười) | Sắt(III) nitrat | |||||
Iron | Axit nitric | Đinitơ (mono)ôxit | Iron(III) nitrate | ||||||
(rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | (lỏng) | |||||
(xám đen) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (nâu đỏ) | |||||
Axit | Muối | ||||||||
56 | 63 | 18 | 44 | 242 | |||||
8 | 30 | 15 | 3 | 8 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
8Fe + 30HNO3 → 15H2O + 3N2O + 8Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), N2O (Đinitơoxit (khí cười)), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ cao
Nhiệt độ: nhiệt độ cao
Cho mẫu sắt vào dung dịch HNO3 loãng, tiến hành đun nóng.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), N2O (Đinitơoxit (khí cười)), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
mẫu sắt tan dần tạo thành dung dịch có màu nâu đỏ, có hiện tượng sủi bọt khí, khí không màu thoát ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra N2O (Đinitơoxit (khí cười))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron)
Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 FeCl2 → Cl2 + Fe 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(nitric acid)
NH4NO3 → 9H2O + 2HNO3 + 4N2 H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HNO3(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 CaO + H2O → Ca(OH)2 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
2NH3 + 3N2O → 3H2O + 3N2 H2 + N2O → H2O + N2 2N2O → 2N2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có N2O tham gia phản ứng(iron(iii) nitrate)
Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 3Cu(OH)2 + 2Fe(NO3)3 → 3Cu(NO3)2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(NO3)3 tham gia phản ứng