Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2KOH + CuSO4 = Cu(OH)2 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KOH | kali hidroxit | lỏng + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | lỏng = Cu(OH)2 | Đồng (II) hidroxit | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | lỏng, Điều kiện Điều kiện khác nhiệt độ thường


Cách viết phương trình đã cân bằng

2KOH + CuSO4Cu(OH)2 + K2SO4
kali hidroxit Đồng(II) sunfat Đồng (II) hidroxit Kali sunfat
Copper(II) sulfate Copper(II) hydroxide Potassium sulfate
(lỏng) (lỏng) (rắn) (lỏng)
(không màu) (xanh lam) (xanh) (không màu)
Bazơ Muối Muối Muối
56 160 98 174
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4

2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4 là Phản ứng trao đổi, KOH (kali hidroxit) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ thường

Điều kiện phản ứng KOH (kali hidroxit) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) là gì ?

Điều kiện khác: nhiệt độ thường

Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) xảy ra phản ứng?

Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch muối đồng (II) sunfat.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4 là gì ?

Xuất hiện kết tủa màu xanh

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra Cu(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra Cu(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CuSO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi

Phương trình hóa học vô cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ

Chuỗi Phương Trình Lớp 12 là gì ?

Xem tất cả phương trình Chuỗi Phương Trình Lớp 12


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2KOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + K2SO4 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 10 trong 2 đánh giá
Xếp hạng: 5.0 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!