Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Al(OH)3 | + | 3H2SO4 | → | Al2(SO4)3 | + | 6H2O | |
Nhôm hiroxit | axit sulfuric | Nhôm sunfat | nước | ||||
Aluminium hydroxide | Sulfuric acid; | Aluminium sulfate | |||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | ||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Bazơ | Axit | Muối | |||||
78 | 98 | 342 | 18 | ||||
2 | 3 | 1 | 6 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch axit H2SO4 tác dụng Al(OH)3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch H2SO4 loãng là
Có bao nhiêu phản ứng trong các phương trình sau tạo ra chất khí?
Al(OH)3 + H2SO4 ----> ;
C6H5CH(CH3)2 ---t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C2H5CHO ---> ;
H2SO4 + K ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ---> ;
NaHSO3 + NaHSO4 ----> ;
(NH2)2CO + NaOH ----> ;
NaOH + SiO2 ---> ;
HCl + NH4HSO3 ---> ;
CO + Fe3O4 ----> ;
Ba(HCO3)2 ---t0----> ;
S + Zn ---> ;
Br2 + C6H5CHCH2 ---> ;
CH3COOC2H5 ---t0---> ;
Na + NaOH ----> ;
CH3COOH + KHCO3 ---> ;
Cu + H2O + O2 --->
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium hydroxide)
CO2 + K[Al(OH)4] → Al(OH)3 + KHCO3 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(OH)3(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(aluminium sulfate)
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4 Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2 Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Al2(SO4)3 tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng