Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3Ca | + | 2H3PO4 | → | Ca3(PO4)2 | + | 3H2 | |
canxi | axit photphoric | canxi photphat | hidro | ||||
Calcium | tricalcium; diphosphate | Hydrogen | |||||
(rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | ||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
Muối | |||||||
40 | 98 | 310 | 2 | ||||
3 | 2 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2 là Phản ứng thế, Ca (canxi) phản ứng với H3PO4 (axit photphoric) để tạo ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat), H2 (hidro) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho từ từ Canxi (rắn) vào ống nghiệm dung dịch đựng axit H3PO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca (canxi) tác dụng H3PO4 (axit photphoric) và tạo ra chất Ca3(PO4)2 (canxi photphat), H2 (hidro)
Có khí thoát ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca (canxi) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca (canxi) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca (canxi) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca (canxi) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra Ca3(PO4)2 (canxi photphat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2 (hidro)Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Xem tất cả phương trình Chuỗi Phương Trình Lớp 12
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(calcium)
CaCl2 → Ca + Cl2 CaS → Ca + S CaC2 → 2C + Ca Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(Sonac; Phosphoric acid; Orthophosphoric acid; Phosphoric acid hydrogen)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 3HCl + Ag3PO4 → 3AgCl + H3PO4 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H3PO4(calcium phosphate)
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 + 2H3PO4 Ca3(PO4)2 + H3PO4 → 3CaHPO4 5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca3(PO4)2 tham gia phản ứng(hydrogen)
H2 + I2 → 2HI H2 + S → H2S 3H2 + N2 → 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng