Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
CaCO3 | → | CaO | + | CO2 | |
canxi cacbonat | canxi oxit | Cacbon dioxit | |||
Calcium carbonate | Calcium oxide | Carbon dioxide | |||
(rắn) | (rắn) | (khí) | |||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | |||
Muối | |||||
100 | 56 | 44 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CaCO3 → CaO + CO2 là Phản ứng phân huỷ, CaCO3 (canxi cacbonat) để tạo ra CaO (canxi oxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 900°C
Nhiệt độ: 900°C
nhiệt phân CaCO3 ở nhiệt độ cao.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaCO3 (canxi cacbonat) và tạo ra chất CaO (canxi oxit), CO2 (Cacbon dioxit)
giải phóng khí CO2
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CaO (canxi oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CaO (canxi oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaCO3 (canxi cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ
Phản ứng tỏa nhiệt thì các chất phản ứng phải mất bớt năng lượng, vì thế ΔH có giá trị âm.
Xem tất cả phương trình Phản ứng toả nhiệt
Cho các phát biểu sau:
(1). Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2). Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3). Amophot là một loại phân hỗn hợp.
(4). Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5). Đổ dung dịch chứa NH4Cl vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6). Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7). Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.
(8). Cho khí Cl2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.
Số phát biểu đúng là:
Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi,… Nung 100 kg đá vôi (chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m kg chất rắn. Giá trị của m là
Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi,… Nung 100 kg đá vôi (chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m kg chất rắn. Giá trị của m là
Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (rắn) <--> CaO (rắn) + CO2(khí)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân
bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?
Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.
Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?
Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi,... Nung 100 kg đá vôi (chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m kg chất rắn. Giá trị của m là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐốt cháy khí amoniac trong không khí sản phẩm tạo thành có khí thoát ra.
Sau đó, đem khí nito thu được sau phản ứng đốt trong không khí ở nhiệt độ 3000 độ sản phẩm tạo thành khí không màu là NO.
Tiếp đó, đem khí NO để ngoài không khí sau phản ứng khí chuyển thành màu nâu là NO2.
Oxi hóa khí NO2 ở điều kiện thuận lợi sẽ tạo thành axit nitric.
Cho axit HNO3 phản ứng với muối Na2CO3 sản phẩm tạo thành có khí CO2 thoát ra.
Dẫn khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong sản phẩm có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.
Đem muối CaCO3 nhiệt phân ta thu được CaO và khí CO2.
Cuối cùng cho axit nitric hòa tan kim loại sắt sản phẩm thu được là muối Fe(NO3)3 và khí không màu NO thoát ra.
Có 8 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Nhiệt phân muối canxi cacbonat sản phẩm tạo thành gồm canxi oxit và khí CO2.
Hòa tan CaO trong nước ta thu được nước vôi trong.
Sục khí CO2 qua nước vôi trong sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.
Cho muối canxi cacbonat qua luồng khí CO2 sản phẩm thu được là muối Ca(HCO3)2
Tiếp tục cho muối Ca(HCO3)2 phản ứng với muối Na2CO3 sản phẩm tạo thành gồm 2 muối natri hidrocacbonat và muối canxi cacbonat kết tủa trắng.
Hòa tan muối natri hidrocacbonat trong dung dịch axit HCl sản phẩm tạo thành có khí CO2 thoát ra.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đầu tiên nhiệt phân CaCO3 sản phẩm tạo thành CaO và có khí CO2 thoát ra.
Sau đó, cho CaO tác dụng với nước H2O tạo thành Ca(OH)2
Kế tiếp, cho Ca(OH)2 phản ứng với khí CO2 tạo thành CaCO3 kết tủa trắng.
Cho CaCO3 phản ứng với H2O và CO2 sản phẩm tạo thành Ca(HCO3)2
Cuối cùng, nhiệt phân muối Ca(HCO3)2 sản phẩm tạo thành Ca(OH)2 và có khí thoát ra.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hòa tan canxi cacbonat trong dung dịch axit HCl sau phản ứng có hiện tượng khí thoát ra là khí CO2.
Tiếp tục cho CO2 phản ứng với cacbon sản phẩm thu được là khí CO.
Sau đó, đem khí CO2 đốt cháy trong không sản phẩm tạo thành là khí CO2.
Tiếp theo nhiệt phân muối canxi cacbonat ta thu được khí CO2.
Sục khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong thu được sản phẩm kết tủa là CaCO3.
Tiếp tục đem khí CO2 sục qua dung dịch ntri hidroxit sản phẩm tạo thành là muối natri cacbonat.
Sau đó, đem muối natri cacbonat vừa thu được cho tác dụng với axit HCl sản phẩm thụ được có khí thoát ra là CO2.
Cuối cùng cho khí CO2 có hơi nước phản ứng với CaCO3 sản phẩm tạo thành là canxi hidro cacbonat.
Có 8 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Nhiệt phân muối canxi cacbonat sản phẩm thu được có khí CO2 thoát ra.
Cho canxi oxit tác dụng với nước sản phẩm tạo thành là nước vôi trong.
Sục khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong, sau phản ứng có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.
Cho canxi cacbonat qua luồng khí CO2 có hơi nước sản phẩm tạo thành là canxi hidro cacbonat.
Tiếp tục cho canxi hidro cacbonat tác dụng với natri cacbonat sau phản ứng sản phẩm tạo thành là NaHCO3 và có hiện tượng kết tủa là CaCO3.
Cuối cùng, hòa tan NaHCO3 trong môi trường axit HCl tạo thành muối natri clorua.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đốt cháy khí amoniac trong không khí sau phản ứng có hiện tượng khí thoát ra là nito.
Sau đó đem khí nito đốt cháy trong không khí ở nhiệt độ 3000 độ C, sản phẩm tạo thành là khí NO.
Tiếp tục lấy khí NO để ngoài không khí, sau một thời gian có hiện tượng hóa nâu là khí NO2.
Cho khí NO2 tác dụng với oxi có hơi nước tạo thành axit nitric.
Cho axit nitric tác dụng với muối natri cacbonat sau phản ứng có hiện tượng khí thoát ra là khí CO2.
Tiếp tục sục khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong sản phẩm có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.
Nhiệt phân muối CaCO3 thu được CaO và khí CO2.
Sau cùng, cho kim loại sắt hòa tan trong axit nitric sản phẩm tạo thành muối Fe(NO3)3.
Có 8 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(calcium carbonate)
CaO + CO2 → CaCO3 Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaCO3()
CaO + H2O → Ca(OH)2 CaO + CO2 → CaCO3 CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có CaO tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O H2O + CO2 → H2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng