Chủ đề: Phản ứng phân huỷ - Trang 1

Phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới. - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

C4H10C2H4 + C2H6

Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xúc tác

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C4H10 => C2H4 + C2H6  

Phương trình số #2

2Al(OH)3Al2O3 + 3H2O

Nhiệt độ: > 575

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al(OH)3 => Al2O3 + H2O  

Phương trình số #3

2KMnO4MnO2 + O2 + K2MnO4

Nhiệt độ: Nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KMnO4 => MnO2 + O2 + K2MnO4  

Phương trình số #4

2HgO → 2Hg + O2

Nhiệt độ: 450 - 500°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HgO => Hg + O2  

Phương trình số #5

H2CO3H2O + CO2

Nhiệt độ: đun sôi

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2CO3 => H2O + CO2  

Phương trình số #6

2AgNO32Ag + 2NO2 + O2

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình AgNO3 => Ag + NO2 + O2  

Phương trình số #7

C2H5OH → C2H4 + H2O

Nhiệt độ: 170°C Xúc tác: H2SO4

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H5OH => C2H4 + H2O  

Phương trình số #8

CH4C + 2H2

Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xúc tác

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH4 => C + H2  

Phương trình số #9

2Cu(NO3)22CuO + 4NO2 + O2

Nhiệt độ: > 170

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu(NO3)2 => CuO + NO2 + O2  

Phương trình số #10

2NaHCO3H2O + Na2CO3 + CO2

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaHCO3 => H2O + Na2CO3 + CO2