Định nghĩa phân loại
Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
C4H10 → C2H4 + C2H6
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xúc tác
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C4H10 => C2H4 + C2H6
Phương trình số #2
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
Nhiệt độ: > 575
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Al(OH)3 => Al2O3 + H2O
Phương trình số #3
2KMnO4 → MnO2 + O2 + K2MnO4
Nhiệt độ: Nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KMnO4 => MnO2 + O2 + K2MnO4
Phương trình số #4
2HgO → 2Hg + O2
Nhiệt độ: 450 - 500°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HgO => Hg + O2
Phương trình số #5
H2CO3 → H2O + CO2
Nhiệt độ: đun sôi
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2CO3 => H2O + CO2
Phương trình số #6
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình AgNO3 => Ag + NO2 + O2
Phương trình số #7
C2H5OH → C2H4 + H2O
Nhiệt độ: 170°C Xúc tác: H2SO4
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H5OH => C2H4 + H2O
Phương trình số #8
CH4 → C + 2H2
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xúc tác
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH4 => C + H2
Phương trình số #9
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
Nhiệt độ: > 170
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu(NO3)2 => CuO + NO2 + O2
Phương trình số #10
2NaHCO3 → H2O + Na2CO3 + CO2
Nhiệt độ: nhiệt độ
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaHCO3 => H2O + Na2CO3 + CO2