Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4NH4NO3 | → | 8H2O | + | 3N2 | + | N2O4 | |
amoni nitrat | nước | nitơ | Nitơ tetraoxit | ||||
Ammonium nitrate | |||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | (khí) | ||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (cam) | ||||
Muối | |||||||
80 | 18 | 28 | 92 | ||||
4 | 8 | 3 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NH4NO3 → 8H2O + 3N2 + N2O4 là Phản ứng oxi-hoá khử, NH4NO3 (amoni nitrat) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ), N2O4 (Nitơ tetraoxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 400- 500°C
Nhiệt độ: 400- 500°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NH4NO3 (amoni nitrat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với N2 (nitơ) phản ứng với N2O4 (Nitơ tetraoxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4NO3 (amoni nitrat) và tạo ra chất H2O (nước), N2 (nitơ), N2O4 (Nitơ tetraoxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), N2 (nitơ) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), N2O4 (Nitơ tetraoxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: cam), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NH4NO3 (amoni nitrat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2O4 (Nitơ tetraoxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra N2O4 (Nitơ tetraoxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonium nitrate)
2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4NO3(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(nitrogen)
3Cl2 + N2 → 2NCl3 3H2 + N2 → 2NH3 N2 + O2 → 2NO Tổng hợp tất cả phương trình có N2 tham gia phản ứng(dinitrogen tetroxide)
Mg + 2N2O4 → Mg(NO3)2 + 2NO Cu + 2N2O4 → Cu(NO3)2 + 2NO 3N2O4 + Bi → 3NO + Bi(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình có N2O4 tham gia phản ứng