Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Al2O3 | + | 3H2SO4 | → | Al2(SO4)3 | + | 3H2O | |
Nhôm oxit | axit sulfuric | Nhôm sunfat | nước | ||||
Aluminium oxide | Sulfuric acid; | Aluminium sulfate | |||||
(rắn) | (dd) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Axit | Muối | ||||||
102 | 98 | 342 | 18 | ||||
1 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O là Phản ứng trao đổi, Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho nhôm oxit tác dụng với dung dịch axit H2SO4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2O3 (Nhôm oxit) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), H2O (nước)
Chất rắn màu trắng của nhôm oxit (Al2O3) tan dần trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2O3 (Nhôm oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây?
Cho các phương trình hóa học sau:
Al + SnO ----> ;
(NH4)2CO3 ---t0---> ;
H2O + CH3COOCHCH2 -------> ;
KHSO4 + KHCO3 ----> ;
AgNO3 + H2O + NH3 + C3H7CHO ----> ;
CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH ----> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ----> ;
C + ZnO ---> ;
NaOH + HCOONH4 -----> ;
Al2O3 + H2SO4 ----> ;
BaO + CO ----> ;
H2O + C6H5CH2Cl ----> ;
Br2 + NaOH + NaCrO2 ----> ;
Ba(OH)2 + (COONa)2 ----> ;
CH3I + C2H5NH2 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium oxide)
4Al + 3O2 → 2Al2O3 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al2O3(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(aluminium sulfate)
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 + 3BaSO4 Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2 Al2(SO4)3 + 3Ca(OH)2 → 2Al(OH)3 + 3Ca(SO4) Tổng hợp tất cả phương trình có Al2(SO4)3 tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng