Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
4H2SO4 | + | K2Cr2O7 | + | 3CH3CHOHCH3 | → | 3CH3COCH3 | + | 7H2O | + | K2SO4 | + | Cr2(SO4)3 | |
axit sulfuric | Kali dicromat | 2-Propanol | Axeton | nước | Kali sunfat | Crom(III) sunfat | |||||||
Sulfuric acid; | 2-Propanol | Propanone | Potassium sulfate | ||||||||||
(lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||||||
Axit | Muối | ||||||||||||
98 | 294 | 60 | 58 | 18 | 174 | 392 | |||||||
4 | 1 | 3 | 3 | 7 | 1 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4H2SO4 + K2Cr2O7 + 3CH3CHOHCH3 → 3CH3COCH3 + 7H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với CH3CHOHCH3 (2-Propanol) để tạo ra CH3COCH3 (Axeton), H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
K2Cr2O7 tác dụng H2SO4 và CH3CHOHCH3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng CH3CHOHCH3 (2-Propanol) và tạo ra chất CH3COCH3 (Axeton), H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COCH3 (Axeton) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), K2Cr2O7 (Kali dicromat) (trạng thái: rắn), CH3CHOHCH3 (2-Propanol) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CH3COCH3 (Axeton)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CH3COCH3 (Axeton)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CH3COCH3 (Axeton)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra CH3COCH3 (Axeton)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra CH3COCH3 (Axeton)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra CH3COCH3 (Axeton)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CHOHCH3 (2-Propanol) ra Cr2(SO4)3 (Crom(III) sunfat)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)
HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2Cr2O7()
CH3COCH3 + H2 → CH3CHOHCH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3CHOHCH3(acetone)
CH3COCH3 + H2 → CH3CHOHCH3 C2H2 + CH3COCH3 → CHCC(CH3)2OH CH3COCH3 + HCN → (CH3)2C(OH)CN Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COCH3 tham gia phản ứng(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium sulfate)
Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng(Chromic sulfate; Chromium(III) sulfate)
2Al + Cr2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + 2Cr 24H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 → K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O Zn + Cr2(SO4)3 → ZnSO4 + CrSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Cr2(SO4)3 tham gia phản ứng