Đốt cháy khí amoniac trong không khí sau phản ứng có hiện tượng khí thoát ra là nito.
Sau đó đem khí nito đốt cháy trong không khí ở nhiệt độ 3000 độ C, sản phẩm tạo thành là khí NO.
Tiếp tục lấy khí NO để ngoài không khí, sau một thời gian có hiện tượng hóa nâu là khí NO2.
Cho khí NO2 tác dụng với oxi có hơi nước tạo thành axit nitric.
Cho axit nitric tác dụng với muối natri cacbonat sau phản ứng có hiện tượng khí thoát ra là khí CO2.
Tiếp tục sục khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong sản phẩm có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.
Nhiệt phân muối CaCO3 thu được CaO và khí CO2.
Sau cùng, cho kim loại sắt hòa tan trong axit nitric sản phẩm tạo thành muối Fe(NO3)3.
Có 8 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4NH3 | + | 3O2 | → | 6H2O | + | 2N2 | |
amoniac | oxi | nước | nitơ | ||||
Ammonia | |||||||
(khí) | (khí) | (lỏng) | (khí) | ||||
(không màu, mùi khai) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
Bazơ | |||||||
4 | 3 | 6 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
4NH3 + 3O2 → 6H2O + 2N2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NH3 (amoniac) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 900°C
Nhiệt độ: 900°C
cho NH3 tác dụng với oxi
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | |||
N2 | + | O2 | ↔ | 2NO | |
nitơ | oxi | nitơ oxit | |||
Nitrogen monoxide | |||||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
1 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
N2 + O2 → 2NO là Phản ứng oxi-hoá khử, N2 (nitơ) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 2000°C Xúc tác: Pt/MnO2
Nhiệt độ: 2000°C Xúc tác: Pt/MnO2
cho khí nito tác dụng với oxi
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NO (nitơ oxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia N2 (nitơ) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Cho các phát biểu sau:
(a). Nung nóng KClO3 (không xúc tác) chỉ thu được KCl và O2.
(b). Lượng lớn thiếc dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ (sắt tây) dùng
công nghiệp thực phẩm.
(c). Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 570 độ C thu được oxit sắt từ và
khí H2.
(d). Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ hai sau oxi về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất
(e). Phản ứng của O2 với N2 xảy ra rất khó khăn là phản ứng không thuận nghịch.
(f). Có thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy của Mg nhưng không được dùng
H2O
(g). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng.
(h). Nước ta có mỏ quặng apatit (công thức: Ca3(PO4)2) ở Lào Cai.
(i). Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế bằng cách đun nóng axit
HCOOH với H2SO4 đặc.
Có tất cả bao nhiêu phát biểu không đúng?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | |||
2NO | + | O2 | → | 2NO2 | |
nitơ oxit | oxi | nitơ dioxit | |||
Nitrogen monoxide | Nitrogen dioxide | ||||
(khí) | (khí) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (nâu đỏ) | |||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2NO + O2 → 2NO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NO (nitơ oxit) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra NO2 (nitơ dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
NO bị oxi hóa bởi oxi trong không khí
Có 6 hỗn hợp khí được đánh số:
(1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2.
(3) HCl, CO, N2, NH3 (4) H2, HBr, CO2, SO2.
(5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2; N2; HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2O | + | 4NO2 | + | O2 | → | 4HNO3 | |
nước | nitơ dioxit | oxi | axit nitric | ||||
Nitrogen dioxide | Axit nitric | ||||||
(lỏng) | (khí) | (khí) | (dd) | ||||
(không màu) | (nâu) | (không màu) | (không màu) | ||||
Axit | |||||||
2 | 4 | 1 | 4 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra HNO3 (axit nitric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho NO2 tác dụng với O2 và hơi nước trong không khí.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HNO3 (axit nitric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NO2 (nitơ dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: nâu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2HNO3 | + | Na2CO3 | → | H2O | + | 2NaNO3 | + | CO2 | |
axit nitric | natri cacbonat | nước | Natri Nitrat | Cacbon dioxit | |||||
Axit nitric | Sodium carbonate | Natri nitrat | Carbon dioxide | ||||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
2 | 1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2HNO3 + Na2CO3 → H2O + 2NaNO3 + CO2 là Phản ứng trao đổi, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra H2O (nước), NaNO3 (Natri Nitrat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HNO3 (axit nitric) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ca(OH)2 | + | CO2 | → | CaCO3 | + | H2O | |
canxi hidroxit hoặc tôi vôi | Cacbon dioxit | canxi cacbonat | nước | ||||
Carbon dioxide | Calcium carbonate | ||||||
(dd) | (khí) | (kt) | (lỏng) | ||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Bazơ | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O là Phản ứng trung hoà, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
sục khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong.
Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #8
![]() | ![]() | ![]() | |||
CaCO3 | → | CaO | + | CO2 | |
canxi cacbonat | canxi oxit | Cacbon dioxit | |||
Calcium carbonate | Calcium oxide | Carbon dioxide | |||
(rắn) | (rắn) | (khí) | |||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | |||
Muối | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
CaCO3 → CaO + CO2 là Phản ứng phân huỷ, CaCO3 (canxi cacbonat) để tạo ra CaO (canxi oxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 900°C
Nhiệt độ: 900°C
nhiệt phân CaCO3 ở nhiệt độ cao.
Cho các phát biểu sau:
(1). Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2). Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3). Amophot là một loại phân hỗn hợp.
(4). Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5). Đổ dung dịch chứa NH4Cl vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6). Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7). Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.
(8). Cho khí Cl2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.
Số phát biểu đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #9
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Fe | + | 4HNO3 | → | 2H2O | + | NO | + | Fe(NO3)3 | |
sắt | axit nitric | nước | nitơ oxit | Sắt(III) nitrat | |||||
Iron | Axit nitric | Nitrogen monoxide | Iron(III) nitrate | ||||||
(dung dịch pha loãng, nóng) | (khí) | ||||||||
Axit | Muối | ||||||||
1 | 4 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe (sắt) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho sắt tác dụng với HNO3.
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc-ve-nito-52Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!