Chuỗi phương trình hóa học về nito

Chuỗi các phương trình hóa học của nito và hợp chất của nito thường gặp trong sách giáo khoa lớp 11.

Chuỗi phương trình hóa học về nito

Đốt cháy khí amoniac trong không khí sau phản ứng có hiện tượng khí thoát ra là nito.

Sau đó đem khí nito đốt cháy trong không khí ở nhiệt độ 3000 độ C, sản phẩm tạo thành là khí NO.

Tiếp tục lấy khí NO để ngoài không khí, sau một thời gian có hiện tượng hóa nâu là khí NO2.

Cho khí NO2 tác dụng với oxi có hơi nước tạo thành axit nitric.

Cho axit nitric tác dụng với muối natri cacbonat sau phản ứng có hiện tượng khí thoát ra là khí CO2.

Tiếp tục sục khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong sản phẩm có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.

Nhiệt phân muối CaCO3 thu được CaO và khí CO2.

Sau cùng, cho kim loại sắt hòa tan trong axit nitric sản phẩm tạo thành muối Fe(NO3)3.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

8 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.









Đánh giá

Chuỗi phương trình hóa học về nito | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

4NH3 + 3O26H2O + 2N2
amoniac oxi nước nitơ
Ammonia
(khí) (khí) (lỏng) (khí)
(không màu, mùi khai) (không màu) (không màu) (không màu)
Bazơ
4 3 6 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 4NH3 + 3O2 → 6H2O + 2N2

4NH3 + 3O2 → 6H2O + 2N2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NH3 (amoniac) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 900°C

Điều kiện phản ứng NH3 (amoniac) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: 900°C

Làm cách nào để NH3 (amoniac) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

cho NH3 tác dụng với oxi

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 4NH3 + 3O2 → 6H2O + 2N2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 4NH3 + 3O2 → 6H2O + 2N2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

N2 + O22NO
nitơ oxi nitơ oxit
Nitrogen monoxide
(khí) (khí) (khí)
(không màu) (không màu) (không màu)
1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình N2 + O2 → 2NO

N2 + O2 → 2NO là Phản ứng oxi-hoá khử, N2 (nitơ) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 2000°C Xúc tác: Pt/MnO2

Điều kiện phản ứng N2 (nitơ) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: 2000°C Xúc tác: Pt/MnO2

Làm cách nào để N2 (nitơ) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

cho khí nito tác dụng với oxi

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra N2 + O2 → 2NO là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NO (nitơ oxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia N2 (nitơ) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình N2 + O2 → 2NO


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình N2 + O2 → 2NO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình N2 + O2 → 2NO

Câu 1. Phát biểu

Cho các phát biểu sau:
(a). Nung nóng KClO3 (không xúc tác) chỉ thu được KCl và O2.
(b). Lượng lớn thiếc dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ (sắt tây) dùng
công nghiệp thực phẩm.
(c). Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 570 độ C thu được oxit sắt từ và
khí H2.
(d). Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ hai sau oxi về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất
(e). Phản ứng của O2 với N2 xảy ra rất khó khăn là phản ứng không thuận nghịch.
(f). Có thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy của Mg nhưng không được dùng
H2O
(g). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng.
(h). Nước ta có mỏ quặng apatit (công thức: Ca3(PO4)2) ở Lào Cai.
(i). Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế bằng cách đun nóng axit
HCOOH với H2SO4 đặc.
Có tất cả bao nhiêu phát biểu không đúng?


A. 7
B. 4
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NO + O22NO2
nitơ oxit oxi nitơ dioxit
Nitrogen monoxide Nitrogen dioxide
(khí) (khí) (khí)
(không màu) (không màu) (nâu đỏ)
2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NO + O2 → 2NO2

2NO + O2 → 2NO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NO (nitơ oxit) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra NO2 (nitơ dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NO (nitơ oxit) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NO (nitơ oxit) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

NO bị oxi hóa bởi oxi trong không khí

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NO + O2 → 2NO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NO + O2 → 2NO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NO + O2 → 2NO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NO + O2 → 2NO2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Có 6 hỗn hợp khí được đánh số:
(1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2.
(3) HCl, CO, N2, NH3 (4) H2, HBr, CO2, SO2.
(5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2; N2; HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường?


A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 4NO2 + O24HNO3
nước nitơ dioxit oxi axit nitric
Nitrogen dioxide Axit nitric
(lỏng) (khí) (khí) (dd)
(không màu) (nâu) (không màu) (không màu)
Axit
2 4 1 4 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3

2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với NO2 (nitơ dioxit) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra HNO3 (axit nitric) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NO2 (nitơ dioxit) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

cho NO2 tác dụng với O2 và hơi nước trong không khí.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HNO3 (axit nitric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NO2 (nitơ dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: nâu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + 4NO2 + O2 → 4HNO3

Câu 1. Biểu thức liên hệ

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KNO3 và b mol Fe(NO3)2 trong bình chân không thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HNO3 và không có khí thoát ra. Biểu thức liên hệ giữa a và b là:


A. a = 2b
B. a = 3b
C. b = 2a
D. b = 4a

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

2HNO3 + Na2CO3H2O + 2NaNO3 + CO2
axit nitric natri cacbonat nước Natri Nitrat Cacbon dioxit
Axit nitric Sodium carbonate Natri nitrat Carbon dioxide
Axit Muối Muối
2 1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2HNO3 + Na2CO3 → H2O + 2NaNO3 + CO2

2HNO3 + Na2CO3 → H2O + 2NaNO3 + CO2 là Phản ứng trao đổi, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra H2O (nước), NaNO3 (Natri Nitrat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HNO3 (axit nitric) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HNO3 (axit nitric) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HNO3 + Na2CO3 → H2O + 2NaNO3 + CO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HNO3 + Na2CO3 → H2O + 2NaNO3 + CO2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

Ca(OH)2 + CO2CaCO3 + H2O
canxi hidroxit hoặc tôi vôi Cacbon dioxit canxi cacbonat nước
Carbon dioxide Calcium carbonate
(dd) (khí) (kt) (lỏng)
(trắng) (không màu) (trắng) (không màu)
Bazơ Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O là Phản ứng trung hoà, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

sục khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Câu 1. Khối lượng của Glucose

Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là


A. 33,70 gam.
B. 56,25 gam.
C. 20,00 gam.
D. 90,00 gam.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 7

Phương Trình Kết Quả Số #8


Cách viết phương trình đã cân bằng

CaCO3CaO + CO2
canxi cacbonat canxi oxit Cacbon dioxit
Calcium carbonate Calcium oxide Carbon dioxide
(rắn) (rắn) (khí)
(trắng) (trắng) (không màu)
Muối
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CaCO3 → CaO + CO2

CaCO3 → CaO + CO2 là Phản ứng phân huỷ, CaCO3 (canxi cacbonat) để tạo ra CaO (canxi oxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 900°C

Điều kiện phản ứng CaCO3 (canxi cacbonat) là gì ?

Nhiệt độ: 900°C

Làm cách nào để CaCO3 (canxi cacbonat) xảy ra phản ứng?

nhiệt phân CaCO3 ở nhiệt độ cao.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaCO3 → CaO + CO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CaCO3 → CaO + CO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CaCO3 → CaO + CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CaCO3 → CaO + CO2

Câu 1. Phát biểu

Cho các phát biểu sau:
(1). Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2). Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3). Amophot là một loại phân hỗn hợp.
(4). Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5). Đổ dung dịch chứa NH4Cl vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6). Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7). Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.
(8). Cho khí Cl2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.
Số phát biểu đúng là:


A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 8

Phương Trình Kết Quả Số #9


Cách viết phương trình đã cân bằng

Fe + 4HNO32H2O + NO + Fe(NO3)3
sắt axit nitric nước nitơ oxit Sắt(III) nitrat
Iron Axit nitric Nitrogen monoxide Iron(III) nitrate
(dung dịch pha loãng, nóng) (khí)
Axit Muối
1 4 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3

Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Fe (sắt) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Fe (sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Fe (sắt) tác dụng HNO3 (axit nitric) xảy ra phản ứng?

cho sắt tác dụng với HNO3.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Fe + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3

Câu 1. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?


A. 5
B. 7
C. 8
D. 6

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc-ve-nito-52

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!