Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Ca(OH)2, NaHCO3 ra CaCO3, H2O, NaOH

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) , NaHCO3 (natri hidrocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat) , H2O (nước) , NaOH (natri hidroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng vói NaHCO3 (natri hidrocacbonat) tạo thành CaCO3 (canxi cacbonat) NaOH (natri hidroxit)

Phương trình để tạo ra chất Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) (calcium hydroxide)

CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + CaI2 → Ca(OH)2 + 2HI 2H2O + CaCl2 → Ca(OH)2 + Cl2 + 2H2

Phương trình để tạo ra chất NaHCO3 (natri hidrocacbonat) (sodium bicarbonate)

H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3 2H2O + NaCrO2 + CO2 → NaHCO3 + Cr(OH)3 Na2CO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + NaHCO3

Phương trình để tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat) (calcium carbonate)

Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH CaO + CO2 → CaCO3 Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 HCl + NaOH → H2O + NaCl

Phương trình để tạo ra chất NaOH (natri hidroxit) (sodium hydroxide)

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH