Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
8H2SO4 | + | 10KCl | + | 2KMnO4 | → | 5Cl2 | + | 8H2O | + | 2MnSO4 | + | 6K2SO4 | |
axit sulfuric | kali clorua | kali pemanganat | clo | nước | Mangan sulfat | Kali sunfat | |||||||
Sulfuric acid; | Kali clorua | Kali manganat(VII) | Chlorine | Manganese(II) sulfate | Potassium sulfate | ||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | (rắn) | |||||||
(không màu) | (trắng) | (tím) | (vàng lục) | (không màu) | (trăng) | ||||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | Muối | |||||||||
98 | 75 | 158 | 71 | 18 | 151 | 174 | |||||||
8 | 10 | 2 | 5 | 8 | 2 | 6 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
8H2SO4 + 10KCl + 2KMnO4 → 5Cl2 + 8H2O + 2MnSO4 + 6K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với KCl (kali clorua) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho dung dịch axit H2SO4 tác dụng với KMnO4, KCl.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng KCl (kali clorua) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước), MnSO4 (Mangan sulfat), K2SO4 (Kali sunfat)
Dung dịch Kalipemanganat (KMnO4) màu tím nhạt dần và xuất hiện khí màu vàng lục Clo (Cl2) làm sủi bọt khí.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCl (kali clorua) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCl (kali clorua) ra K2SO4 (Kali sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnSO4 (Mangan sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(potassium chloride)
H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCl(potassium permanganate)
2H2O + 3K2MnO4 → 2KMnO4 + 4KOH + MnO2 2H2O + O2 + 4K2MnO4 → 4KMnO4 + 4KOH 2KOH + Mn2O7 → H2O + 2KMnO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KMnO4(chlorine)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + 2Na → 2NaCl 5Cl2 + 2P → 2PCl5 Tổng hợp tất cả phương trình có Cl2 tham gia phản ứng(water)
2H2O → 2H2 + O2 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
2KMnO4 + 4KOH + 3MnSO4 → 2H2O + 5MnO2 + 3K2SO4 MnSO4 + 2NaHCO3 → H2O + Na2SO4 + CO2 + MnCO3 2H2O + 2KMnO4 + 3MnSO4 → 2H2SO4 + 5MnO2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có MnSO4 tham gia phản ứng(potassium sulfate)
Ba(OH)2 + K2SO4 → 2KOH + BaSO4 MgCl2 + K2SO4 → 2KCl + MgSO4 BaCl2 + K2SO4 → 2KCl + BaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng