Nhiệt phân muối canxi cacbonat sản phẩm tạo thành gồm canxi oxit và khí CO2.
Hòa tan CaO trong nước ta thu được nước vôi trong.
Sục khí CO2 qua nước vôi trong sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.
Cho muối canxi cacbonat qua luồng khí CO2 sản phẩm thu được là muối Ca(HCO3)2
Tiếp tục cho muối Ca(HCO3)2 phản ứng với muối Na2CO3 sản phẩm tạo thành gồm 2 muối natri hidrocacbonat và muối canxi cacbonat kết tủa trắng.
Hòa tan muối natri hidrocacbonat trong dung dịch axit HCl sản phẩm tạo thành có khí CO2 thoát ra.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
CaCO3 | → | CaO | + | CO2 | |
canxi cacbonat | canxi oxit | Cacbon dioxit | |||
Calcium carbonate | Calcium oxide | Carbon dioxide | |||
(rắn) | (rắn) | (khí) | |||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | |||
Muối | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
CaCO3 → CaO + CO2 là Phản ứng phân huỷ, CaCO3 (canxi cacbonat) để tạo ra CaO (canxi oxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 900°C
Nhiệt độ: 900°C
nhiệt phân CaCO3 ở nhiệt độ cao.
Cho các phát biểu sau:
(1). Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2). Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3). Amophot là một loại phân hỗn hợp.
(4). Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5). Đổ dung dịch chứa NH4Cl vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6). Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7). Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.
(8). Cho khí Cl2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.
Số phát biểu đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | |||
CaO | + | H2O | → | Ca(OH)2 | |
canxi oxit | nước | canxi hidroxit hoặc tôi vôi | |||
Calcium oxide | |||||
(rắn) | (lỏng) | (dd) | |||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | |||
Bazơ | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
CaO + H2O → Ca(OH)2 là Phản ứng hoá hợp, CaO (canxi oxit) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng
Cho một mẩu nhỏ canxi oxit vào ống nghiệm, nhỏ vài giọt nước vào canxi oxit. Tiếp tục cho thêm nước vào canxi oxit. Tiếp tục cho thêm nước, dùng đũa thuỷ tinh trộn đều, để yên ống nghiệm một thời gian.
Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ca(OH)2 | + | CO2 | → | CaCO3 | + | H2O | |
canxi hidroxit hoặc tôi vôi | Cacbon dioxit | canxi cacbonat | nước | ||||
Carbon dioxide | Calcium carbonate | ||||||
(dd) | (khí) | (kt) | (lỏng) | ||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | ||||
Bazơ | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O là Phản ứng trung hoà, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
sục khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong.
Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CaCO3 | + | H2O | + | CO2 | → | Ca(HCO3)2 | |
canxi cacbonat | nước | Cacbon dioxit | canxi hirocacbonat | ||||
Calcium carbonate | Carbon dioxide | ||||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | |||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CaCO3 (canxi cacbonat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho cacbonat tác dụng với CO2.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CaCO3 (canxi cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Cho phương trình hóa học sau: CaCO3 + CO2 + H2O ⇔ Ca(HCO3)2
Phương trình hóa học trên là phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ca(HCO3)2 | + | Na2CO3 | → | CaCO3 | + | 2NaHCO3 | |
canxi hirocacbonat | natri cacbonat | canxi cacbonat | natri hidrocacbonat | ||||
Sodium carbonate | Calcium carbonate | Sodium hydrogen carbonate | |||||
(rắn) | (rắn) | (kt) | (rắn) | ||||
(trắng) | (trắng) | (trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
1 | 1 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3 là Phản ứng trao đổi, Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), NaHCO3 (natri hidrocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Ca(HCO3)2 tác dụng với
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
HCl | + | NaHCO3 | → | H2O | + | NaCl | + | CO2 | |
axit clohidric | natri hidrocacbonat | nước | Natri Clorua | Cacbon dioxit | |||||
Sodium hydrogen carbonate | natri clorua | Carbon dioxide | |||||||
(dd) | (dd) | (lỏng) | (dd) | (khí) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 là Phản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaHCO3 (natri hidrocacbonat) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch NaHCO3
Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-kim-loai-26Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!