Chuỗi phản ứng về kim loại

Chuỗi phản ứng của các kim loại kiềm thường gặp trong sách giáo khoa Hóa học lớp 12.

Chuỗi phản ứng về kim loại

Nhiệt phân muối canxi cacbonat sản phẩm tạo thành gồm canxi oxit và khí CO2.

Hòa tan CaO trong nước ta thu được nước vôi trong. 

Sục khí CO2 qua nước vôi trong sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.

Cho muối canxi cacbonat qua luồng khí CO2 sản phẩm thu được là muối Ca(HCO3)2

Tiếp tục cho muối Ca(HCO3)2 phản ứng với muối Na2CO3 sản phẩm tạo thành gồm 2 muối natri hidrocacbonat và muối canxi cacbonat kết tủa trắng.

Hòa tan muối natri hidrocacbonat trong dung dịch axit HCl sản phẩm tạo thành có khí CO2 thoát ra.

 



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.







Đánh giá

Chuỗi phản ứng về kim loại | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 2 trong 2 đánh giá
Xếp hạng: 1.0 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

CaCO3CaO + CO2
canxi cacbonat canxi oxit Cacbon dioxit
Calcium carbonate Calcium oxide Carbon dioxide
(rắn) (rắn) (khí)
(trắng) (trắng) (không màu)
Muối
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CaCO3 → CaO + CO2

CaCO3 → CaO + CO2 là Phản ứng phân huỷ, CaCO3 (canxi cacbonat) để tạo ra CaO (canxi oxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 900°C

Điều kiện phản ứng CaCO3 (canxi cacbonat) là gì ?

Nhiệt độ: 900°C

Làm cách nào để CaCO3 (canxi cacbonat) xảy ra phản ứng?

nhiệt phân CaCO3 ở nhiệt độ cao.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaCO3 → CaO + CO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CaCO3 → CaO + CO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CaCO3 → CaO + CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CaCO3 → CaO + CO2

Câu 1. Phát biểu

Cho các phát biểu sau:
(1). Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2). Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3). Amophot là một loại phân hỗn hợp.
(4). Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5). Đổ dung dịch chứa NH4Cl vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6). Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7). Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.
(8). Cho khí Cl2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.
Số phát biểu đúng là:


A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

CaO + H2OCa(OH)2
canxi oxit nước canxi hidroxit hoặc tôi vôi
Calcium oxide
(rắn) (lỏng) (dd)
(trắng) (không màu) (trắng)
Bazơ
1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CaO + H2O → Ca(OH)2

CaO + H2O → Ca(OH)2 là Phản ứng hoá hợp, CaO (canxi oxit) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Điều kiện phản ứng CaO (canxi oxit) tác dụng H2O (nước) là gì ?

Nhiệt độ: Ở nhiệt độ phòng

Làm cách nào để CaO (canxi oxit) tác dụng H2O (nước) xảy ra phản ứng?

Cho một mẩu nhỏ canxi oxit vào ống nghiệm, nhỏ vài giọt nước vào canxi oxit. Tiếp tục cho thêm nước vào canxi oxit. Tiếp tục cho thêm nước, dùng đũa thuỷ tinh trộn đều, để yên ống nghiệm một thời gian.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaO + H2O → Ca(OH)2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CaO + H2O → Ca(OH)2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CaO + H2O → Ca(OH)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CaO + H2O → Ca(OH)2

Câu 1. Điều kiện của phản ứng

Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?


A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
B. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
C. Cho CaO vào nước dư.
D. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

Ca(OH)2 + CO2CaCO3 + H2O
canxi hidroxit hoặc tôi vôi Cacbon dioxit canxi cacbonat nước
Carbon dioxide Calcium carbonate
(dd) (khí) (kt) (lỏng)
(trắng) (không màu) (trắng) (không màu)
Bazơ Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O là Phản ứng trung hoà, Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Ca(OH)2 (canxi hidroxit hoặc tôi vôi) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

sục khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

Câu 1. Khối lượng của Glucose

Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là


A. 33,70 gam.
B. 56,25 gam.
C. 20,00 gam.
D. 90,00 gam.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

CaCO3 + H2O + CO2Ca(HCO3)2
canxi cacbonat nước Cacbon dioxit canxi hirocacbonat
Calcium carbonate Carbon dioxide
(rắn) (lỏng) (khí)
(trắng) (không màu) (không màu) (trắng)
Muối Muối
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CaCO3 (canxi cacbonat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng H2O (nước) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để CaCO3 (canxi cacbonat) tác dụng H2O (nước) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

cho cacbonat tác dụng với CO2.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CaCO3 (canxi cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

Câu 1. Phản ứng thuận nghịch

Cho phương trình hóa học sau: CaCO3 + CO2 + H2O ⇔ Ca(HCO3)2
Phương trình hóa học trên là phản ứng


A. tạo thạch nhũ
B. tạo macma
C. tạo muối caCl2
D. tạo kết tủa xanh lam

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

Ca(HCO3)2 + Na2CO3CaCO3 + 2NaHCO3
canxi hirocacbonat natri cacbonat canxi cacbonat natri hidrocacbonat
Sodium carbonate Calcium carbonate Sodium hydrogen carbonate
(rắn) (rắn) (kt) (rắn)
(trắng) (trắng) (trắng) (trắng)
Muối Muối Muối Muối
1 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3

Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3 là Phản ứng trao đổi, Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), NaHCO3 (natri hidrocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) xảy ra phản ứng?

cho Ca(HCO3)2 tác dụng với

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaHCO3

Câu 1. Phản ứng chứa một dung dịch muối

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chứa 1 muối tan là:


A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

HCl + NaHCO3H2O + NaCl + CO2
axit clohidric natri hidrocacbonat nước Natri Clorua Cacbon dioxit
Sodium hydrogen carbonate natri clorua Carbon dioxide
(dd) (dd) (lỏng) (dd) (khí)
(không màu) (trắng) (không màu) (trắng) (không màu)
Axit Muối Muối
1 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2

HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 là Phản ứng trao đổi, HCl (axit clohidric) phản ứng với NaHCO3 (natri hidrocacbonat) để tạo ra H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng NaHCO3 (natri hidrocacbonat) xảy ra phản ứng?

cho HCl vào ống nghiệm đựng dung dịch NaHCO3

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2

Câu 1. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :


A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-kim-loai-26

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!