Thảo luận 1

Điều chế cao su buna

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Điều chế cao su buna

Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
  • Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X. Đáp án đúng
  • Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
  • Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2

Đánh giá

Điều chế cao su buna

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

C + CaO → CaC2 + CO

Câu hỏi kết quả số #1

Điều chế cao su buna

Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
  • Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
  • Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
  • Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2

Câu hỏi kết quả số #2

Ứng dụng

Quá trình tác dụng giữa cacbon và canxi oxit sẽ tạo thành canxi cacbua hay còn gọi là quá trình sản xuất

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. axetylen
  • Câu B. canxi xianamit
  • Câu C. thép
  • Câu D. đất đèn

Nguồn nội dung

Chương trình Hóa học 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + CaO → CaC2 + CO

CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán kết tủa

Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung
dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2(đktc) và 9,45 gam
H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Nâng cao

  • Câu A. 15,6
  • Câu B. 19,5
  • Câu C. 27,3
  • Câu D. 16,9

Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 12H2O + Al4C3 → 4Al(OH)3 + 3CH4 Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2

Câu hỏi kết quả số #2

Điều chế cao su buna

Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
  • Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
  • Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
  • Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2

Câu hỏi kết quả số #3

Xác định tên chất

Cho dãy chuyển hóa sau:


CaC2 ( + H2O ) → X ( + H2/ Pb/PbCO3, t0 ) → Y ( + H2O/H2SO4, t0 ) → Z. Tên gọi của X và Z lần lượt là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. axetilen và ancol etylic.
  • Câu B. axetilen và etylen glicol.
  • Câu C. etan và etanal.
  • Câu D. etilen và ancol etylic.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H2 + H2 → C2H4 CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 C2H4 + H2O → C2H5OH

CaCO3 → CaO + CO2

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Cho các phát biểu sau:
(1). Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2). Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3). Amophot là một loại phân hỗn hợp.
(4). Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5). Đổ dung dịch chứa NH4Cl vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6). Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7). Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.
(8). Cho khí Cl2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.
Số phát biểu đúng là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaCO3 → CaO + CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Bài toán khối lượng

Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi,… Nung 100 kg đá vôi (chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m kg chất rắn. Giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 80,0
  • Câu B. 44,8.
  • Câu C. 64,8.
  • Câu D. 56,0.

Nguồn nội dung

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaCO3 → CaO + CO2

Câu hỏi kết quả số #3

Bài toán khối lượng

Đá vôi là nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên, được dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi,… Nung 100 kg đá vôi (chứa 80% CaCO3 về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) đến khối lượng không đổi, thu được m kg chất rắn. Giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 80,0
  • Câu B. 44,8.
  • Câu C. 64,8.
  • Câu D. 56,0.

Nguồn nội dung

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaCO3 → CaO + CO2

Câu hỏi kết quả số #4

Cân bằng hóa học

Cho cân bằng hóa học: CaCO3 (rắn) <--> CaO (rắn) + CO2(khí)
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân
bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. Giảm nhiệt độ
  • Câu B. Tăng áp suất
  • Câu C. Tăng nồng đột khí CO2
  • Câu D. Tăng nhiệt độ

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CaCO3 → CaO + CO2

2CH4 → C2H2 + 2H2

Câu hỏi kết quả số #1

Thể tích metan

Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :
Metan ---H=15%---> Axetilen ---H=95%---> Vinyl clorua ---H=90%---> Poli(vinyl clorua).
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5589,08 m3
  • Câu B. 1470,81 m3
  • Câu C. 5883,25 m3
  • Câu D. 3883,24 m3

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH4 → C2H2 + 2H2

Câu hỏi kết quả số #2

Điều chế cao su buna

Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
  • Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
  • Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
  • Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập xác định chất dựa vào sơ đồ chuyển hóa

Cho dãy chuyển hóa: CH4 --(1500 oC)® X ----(H2O)® Y ----(H2)® Z----(O2)® T ---(C2H2)® M; Công thức cấu tạo của M là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CH3COOCH3
  • Câu B. CH2 =CHCOOCH3
  • Câu C. CH3COOC2H5
  • Câu D. CH3COOCH=CH2

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC 2

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH4 → C2H2 + 2H2 C2H2 + H2O → CH3CHO CH3CHO + H2 → C2H5OH C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2

Câu hỏi kết quả số #4

Bài toán liên quan tới quá trình điều chế poli(vinyl clorua)

Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau: Metan ---(H = 15%)---> Axetilen ----(H=95%)---> Vinylclorua ---(H=90%)---> PVC. Muốn tổng hợp 3,125 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)? (H=1, C=12, O=16, Cl = 35,5)

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 17466 m3
  • Câu B. 18385 m3
  • Câu C. 2358 m3
  • Câu D. 5580 m3

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT TPHCM - THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH4 → C2H2 + 2H2 C2H2 + HCl → CH2=CHCl

2C2H2 → C4H4

Câu hỏi kết quả số #1

Điều chế cao su buna

Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
  • Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
  • Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
  • Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2

Câu hỏi kết quả số #2

Sản phẩm phản ứng

Cho các phương trình phản ứng sau:
AgNO3 + FeO ---> ;
C2H5OH + HBr ----> ;
Ca(OH)2 + Cl2 ---> ;
H2S + H2SO4 + KMnO4 ---> ;
H2O + Li ---> ;
C2H2 --->
H2O + NH3 + FeSO4 ---> ;
Fe(NO3)2 + Na2S ---> ;
FeS + HNO3 ----->
H2SO4 + CuCO3 ----> ;
FeCl2 + H2O + CH3NH2 ----> ;
C2H4 + H2O + KMnO4 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phản ứng tạo từ 3 sản phẩm trở lên?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 7

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 5H2S + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 2S + K2SO4 2Ca(OH)2 + 2Cl2 → 2H2O + CaCl2 + Ca(ClO)2 C2H5OH + HBr → H2O + C2H5Br 2C2H2 → C4H4 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 9NO + Fe(NO3)3 H2O + 2Li → H2 + 2LiOH 2H2O + 2NH3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2 2AgNO3 + FeO → Ag2O + Fe(NO3)2 FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl H2SO4 + CuCO3 → H2O + CO2 + CuSO4

2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2

Câu hỏi kết quả số #1

Điều chế cao su buna

Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
  • Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
  • Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
  • Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2

Câu hỏi kết quả số #2

Alcohol

Khi đun rượu C2H5OH ở nhiệt độ 450°C cân xúc tác gì để tạo ra butan-1,3d9ien.

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. Al2O3, Cr2O3
  • Câu B. Ni, Zn
  • Câu C. Zn, Cr2O3
  • Câu D. Ni, Cr2O3

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2

Câu hỏi kết quả số #3

Xác định chất

Xác định các chất C biết A, B, C, D… là các chất vô cơ hoặc hữu cơ thỏa mãn:


A 600oC B + C;   B + H2O → D;   E + F → A;   2D Xt, to E + F + 2H2O;   nE xt, t0, p caoCao su Buna.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. C2H5OH
  • Câu B. CH3CHO
  • Câu C. C2H6
  • Câu D. C6H6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n

nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #1

Hợp chất thủy phân tạo thành glucozo

Trong số các chất sau: xelulozơ, saccarozơ, frutozơ, glucozơ. Số chất khi thủy phân đến cùng chỉ thu được glucozơ là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. tinh bột xenlulozơ
  • Câu B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
  • Câu C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
  • Câu D. Tinh bột, saccarozơ

Nguồn nội dung

THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #2

Thủy phân xenlulozo

Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được là?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. saccarozơ
  • Câu B. amilozơ
  • Câu C. glucozơ
  • Câu D. fructozơ

Nguồn nội dung

THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #3

Phản ứng thủy phân

Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.
  • Câu B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
  • Câu C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.
  • Câu D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.

Nguồn nội dung

THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6

Câu hỏi kết quả số #4

Tinh bột

Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 650 gam
  • Câu B. 810 gam
  • Câu C. 550 gam
  • Câu D. 750 gam

Nguồn nội dung

THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng lên men Glucozo

Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 30,6
  • Câu B. 27,0
  • Câu C. 15,3
  • Câu D. 13,5

Nguồn nội dung

THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Tinh bột

Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra thu được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 650 gam
  • Câu B. 810 gam
  • Câu C. 550 gam
  • Câu D. 750 gam

Nguồn nội dung

THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

Câu hỏi kết quả số #3

Glucose

Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít
CO2 (đktc). Giá trị của V là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 11,20
  • Câu B. 5,60
  • Câu C. 8,96
  • Câu D. 4,48

Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

Câu hỏi kết quả số #4

Glucose

Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 33,70 gam.
  • Câu B. 56,25 gam.
  • Câu C. 20,00 gam.
  • Câu D. 90,00 gam.

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n

Câu hỏi kết quả số #1

Điều chế cao su buna

Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
  • Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
  • Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
  • Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2

Câu hỏi kết quả số #2

Polime

Cho các polime :(-CH2 – CH2-)n, (-CH2-CH = CH-CH2-)­n và (-NH-[CH2]5-CO-) . Công thức các monome tạo nên các polime trên (bằng cách trùng hợp hoặc trùng ngưng) lần lượt là

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. CH2 = CH2 ; CH3 – CH = CH – CH3 ; H2N – CH2 -CH2– COOH.
  • Câu B. CH2 = CHC1 ; CH3 – CH = CH – CH3 ; H2N – CH(NH2) – COOH.
  • Câu C. CH2 = CH2 ; CH2 = CH – CH = CH2 ; H2N – [CH2]5 – COOH.
  • Câu D. CH2 = CH2 ; CH3 – CH = C = CH2 ; H2N – [CH2]5 – COOH.

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa lớp 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n

Câu hỏi kết quả số #3

Xác định chất

Xác định các chất C biết A, B, C, D… là các chất vô cơ hoặc hữu cơ thỏa mãn:


A 600oC B + C;   B + H2O → D;   E + F → A;   2D Xt, to E + F + 2H2O;   nE xt, t0, p caoCao su Buna.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. C2H5OH
  • Câu B. CH3CHO
  • Câu C. C2H6
  • Câu D. C6H6

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n

H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2

Câu hỏi kết quả số #1

Điều chế cao su buna

Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
  • Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
  • Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
  • Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Trong các phương trình hóa học sau thi phản ứng nao không đúng?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4
  • Câu B. 3Zn + 2Fe(NO3)32Fe(NO3)2 + 3Zn(NO3)2
  • Câu C. H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
  • Câu D. FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Zn(NO3)2 FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4 H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Chất phản ứng với NaOH đặc, nóng

Cho dãy các chất: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 4
  • Câu D. 3

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4

Câu hỏi kết quả số #2

Phenol và hợp chất của phenol

Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 2
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3 CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5