Điều chế cao su buna
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
- Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X. Đáp án đúng
- Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
- Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
C + CaO → CaC2 + CO
Câu hỏi kết quả số #1
Điều chế cao su buna
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
- Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
- Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
- Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
Câu hỏi kết quả số #2
Ứng dụng
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. axetylen
- Câu B. canxi xianamit
- Câu C. thép
- Câu D. đất đèn
Nguồn nội dung
Chương trình Hóa học 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán kết tủa
dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2(đktc) và 9,45 gam
H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 15,6
- Câu B. 19,5
- Câu C. 27,3
- Câu D. 16,9
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 12H2O + Al4C3 → 4Al(OH)3 + 3CH4 Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2
Câu hỏi kết quả số #2
Điều chế cao su buna
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
- Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
- Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
- Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
Câu hỏi kết quả số #3
Xác định tên chất
Cho dãy chuyển hóa sau:
CaC2 ( + H2O ) → X ( + H2/ Pb/PbCO3, t0 ) → Y ( + H2O/H2SO4, t0 ) → Z. Tên gọi của X và Z lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. axetilen và ancol etylic.
- Câu B. axetilen và etylen glicol.
- Câu C. etan và etanal.
- Câu D. etilen và ancol etylic.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C2H2 + H2 → C2H4 CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 C2H4 + H2O → C2H5OH
CaCO3 → CaO + CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
(1). Trong phản ứng hóa học thì phản ứng nhiệt phân là phản ứng oxi hóa khử.
(2). Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3). Amophot là một loại phân hỗn hợp.
(4). Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5). Đổ dung dịch chứa NH4Cl vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6). Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
(7). Chất mà tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện là chất điện ly.
(8). Cho khí Cl2 qua giấy tẩm quỳ tím ẩm (màu tím) thấy giấy biến thành màu đỏ.
Số phát biểu đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Bài toán khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 80,0
- Câu B. 44,8.
- Câu C. 64,8.
- Câu D. 56,0.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Bài toán khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 80,0
- Câu B. 44,8.
- Câu C. 64,8.
- Câu D. 56,0.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Cân bằng hóa học
Biết phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. Tác động nào sau đây vào hệ cân
bằng để cân bằng đã cho chuyển dịch theo chiều thuận?
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. Giảm nhiệt độ
- Câu B. Tăng áp suất
- Câu C. Tăng nồng đột khí CO2
- Câu D. Tăng nhiệt độ
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2CH4 → C2H2 + 2H2
Câu hỏi kết quả số #1
Thể tích metan
Metan ---H=15%---> Axetilen ---H=95%---> Vinyl clorua ---H=90%---> Poli(vinyl clorua).
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5589,08 m3
- Câu B. 1470,81 m3
- Câu C. 5883,25 m3
- Câu D. 3883,24 m3
Nguồn nội dung
Đề thi thử THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Điều chế cao su buna
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
- Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
- Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
- Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập xác định chất dựa vào sơ đồ chuyển hóa
Cho dãy chuyển hóa: CH4 --(1500 oC)® X ----(H2O)® Y ----(H2)® Z----(O2)® T ---(C2H2)® M; Công thức cấu tạo của M là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CH3COOCH3
- Câu B. CH2 =CHCOOCH3
- Câu C. CH3COOC2H5
- Câu D. CH3COOCH=CH2
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC 2
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2CH4 → C2H2 + 2H2 C2H2 + H2O → CH3CHO CH3CHO + H2 → C2H5OH C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán liên quan tới quá trình điều chế poli(vinyl clorua)
Poli (vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% thể tích khí metan) theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất mỗi giai đoạn như sau: Metan ---(H = 15%)---> Axetilen ----(H=95%)---> Vinylclorua ---(H=90%)---> PVC. Muốn tổng hợp 3,125 tấn PVC thì cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đo ở đktc)? (H=1, C=12, O=16, Cl = 35,5)
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 17466 m3
- Câu B. 18385 m3
- Câu C. 2358 m3
- Câu D. 5580 m3
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT TPHCM - THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2C2H2 → C4H4
Câu hỏi kết quả số #1
Điều chế cao su buna
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
- Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
- Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
- Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
Câu hỏi kết quả số #2
Sản phẩm phản ứng
AgNO3 + FeO ---> ;
C2H5OH + HBr ----> ;
Ca(OH)2 + Cl2 ---> ;
H2S + H2SO4 + KMnO4 ---> ;
H2O + Li ---> ;
C2H2 --->
H2O + NH3 + FeSO4 ---> ;
Fe(NO3)2 + Na2S ---> ;
FeS + HNO3 ----->
H2SO4 + CuCO3 ----> ;
FeCl2 + H2O + CH3NH2 ----> ;
C2H4 + H2O + KMnO4 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phản ứng tạo từ 3 sản phẩm trở lên?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3 5H2S + 3H2SO4 + 2KMnO4 → 8H2O + 2MnSO4 + 2S + K2SO4 2Ca(OH)2 + 2Cl2 → 2H2O + CaCl2 + Ca(ClO)2 C2H5OH + HBr → H2O + C2H5Br 2C2H2 → C4H4 3FeS + 12HNO3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 9NO + Fe(NO3)3 H2O + 2Li → H2 + 2LiOH 2H2O + 2NH3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2 2AgNO3 + FeO → Ag2O + Fe(NO3)2 FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl H2SO4 + CuCO3 → H2O + CO2 + CuSO4
2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2
Câu hỏi kết quả số #1
Điều chế cao su buna
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
- Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
- Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
- Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
Câu hỏi kết quả số #2
Alcohol
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. Al2O3, Cr2O3
- Câu B. Ni, Zn
- Câu C. Zn, Cr2O3
- Câu D. Ni, Cr2O3
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Xác định chất
Xác định các chất C biết A, B, C, D… là các chất vô cơ hoặc hữu cơ thỏa mãn:
A B + C; B + H2O → D; E + F → A; 2D E + F + 2H2O; nE Cao su Buna.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. C2H5OH
- Câu B. CH3CHO
- Câu C. C2H6
- Câu D. C6H6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n
nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6
Câu hỏi kết quả số #1
Hợp chất thủy phân tạo thành glucozo
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. tinh bột xenlulozơ
- Câu B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ
- Câu C. xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ
- Câu D. Tinh bột, saccarozơ
Nguồn nội dung
THPT PHẠM VĂN ĐỒNG - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6
Câu hỏi kết quả số #2
Thủy phân xenlulozo
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. saccarozơ
- Câu B. amilozơ
- Câu C. glucozơ
- Câu D. fructozơ
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng thủy phân
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ.
- Câu B. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein.
- Câu C. triolein, amilozơ, fructozơ, protein.
- Câu D. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ.
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6
Câu hỏi kết quả số #4
Tinh bột
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 650 gam
- Câu B. 810 gam
- Câu C. 550 gam
- Câu D. 750 gam
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng lên men Glucozo
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 30,6
- Câu B. 27,0
- Câu C. 15,3
- Câu D. 13,5
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Tinh bột
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 650 gam
- Câu B. 810 gam
- Câu C. 550 gam
- Câu D. 750 gam
Nguồn nội dung
THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Glucose
CO2 (đktc). Giá trị của V là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 11,20
- Câu B. 5,60
- Câu C. 8,96
- Câu D. 4,48
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Glucose
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 33,70 gam.
- Câu B. 56,25 gam.
- Câu C. 20,00 gam.
- Câu D. 90,00 gam.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n
Câu hỏi kết quả số #1
Điều chế cao su buna
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
- Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
- Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
- Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
Câu hỏi kết quả số #2
Polime
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. CH2 = CH2 ; CH3 – CH = CH – CH3 ; H2N – CH2 -CH2– COOH.
- Câu B. CH2 = CHC1 ; CH3 – CH = CH – CH3 ; H2N – CH(NH2) – COOH.
- Câu C. CH2 = CH2 ; CH2 = CH – CH = CH2 ; H2N – [CH2]5 – COOH.
- Câu D. CH2 = CH2 ; CH3 – CH = C = CH2 ; H2N – [CH2]5 – COOH.
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Xác định chất
Xác định các chất C biết A, B, C, D… là các chất vô cơ hoặc hữu cơ thỏa mãn:
A B + C; B + H2O → D; E + F → A; 2D E + F + 2H2O; nE Cao su Buna.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. C2H5OH
- Câu B. CH3CHO
- Câu C. C2H6
- Câu D. C6H6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n
H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
Câu hỏi kết quả số #1
Điều chế cao su buna
sau. Hãy chỉ ra sơ đồ sai.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Tinh bột → glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien→ X.
- Câu B. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.
- Câu C. CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
- Câu D. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien → X.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C + CaO → CaC2 + CO CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaCO3 → CaO + CO2 2CH4 → C2H2 + 2H2 2C2H2 → C4H4 2C2H5OH → H2 + 2H2O + CH2=CH-CH=CH2 nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2-)n H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4
- Câu B. 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe(NO3)2 + 3Zn(NO3)2
- Câu C. H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
- Câu D. FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Zn(NO3)2 FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4 H2 + C4H4 → CH2=CHCH=CH2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Chất phản ứng với NaOH đặc, nóng
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4
Câu hỏi kết quả số #2
Phenol và hợp chất của phenol
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O C6H5ONa + H2O + CO2 → C6H5OH + NaHCO3 CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl 2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa H2O + CO2 + C2H5ONa → C2H5OH + NaHCO3 CH3COOH + C2H5ONa → NaOH + CH3COOC2H5